TT |
Tên Hồ - Công Suất |
Thời
gian
(h) |
Mực nước
hồ Htl (m) |
Bắc Bộ |
1 |
Sơn La - 2400MW
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
198.87 |
2 |
Hòa Bình - 1920MW
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m |
16h |
100.74 |
3 |
Thác Bà - 120MW
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
16h |
52.85 |
4 |
Tuyên Quang - 342MW
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m |
16h |
99.95 |
5 |
Thái An - 82MW
Qxả thiết kế: 2211m3/s
Mực nước dâng bình thường: 426m |
16h |
425.72 |
6 |
Nậm Chiến 2 - 32MW
Qxả thiết kế: 1770m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
268.5 |
7 |
Mường Hum - 32MW
Qxả thiết kế: 4992m3/s
Mực nước dâng bình thường: 555m |
16h |
555 |
Bắc Trung Bộ |
8 |
Bản Vẽ - 320MW
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m |
16h |
193.51 |
9 |
Hương Sơn - 33MW
Qxả thiết kế: 1002/ 817m3/s
Mực nước dâng bình thường: 804m |
|
|
10 |
Cửa Đạt - 97MW
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m |
Vận hành hồ chứa do Bộ NN&PTNT |
11 |
Quảng Trị - 64MW
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m |
16h |
460.06 |
12 |
Bình Điền - 44MW
Qxả thiết kế: 4446m3/s
Mực nước dâng bình thường: 85m |
16h |
55.21 |
13 |
Hương Điền - 81MW
Qxả thiết kế: 6467m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
8h |
46.13 |
14 |
A Lưới - 170MW
Qxả thiết kế: 4183m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553m |
|
Đang thực hiện nút cống dẫn dòng - Chưa tích nước |
Tây Nguyên |
15 |
Đồng Nai 3 - 180MW
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m |
16h |
574.74 |
16 |
ĐăkR’Tih - 144MW (82/62)
Qxả thiết kế: 2330/ 3329m3/s
Mực nước dâng BT: 618/ 415m |
7h |
|
17 |
Buôn Kuốp - 280MW
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m |
16h |
474.763 |
18 |
Buôn Tua Srah - 86MW
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m |
16h |
474.6 |
19 |
Srêpôk 3 - 220MW
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
271.5 |
20 |
Srêpôk 4 - 80MW
Qxả thiết kế: 11865.62m3/s
Mực nước dâng bình thường: 207m |
16h |
206.45 |
21 |
Đại Ninh - 300MW
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m |
16h |
864.8 |
22 |
Đa Nhim - 160MW
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m |
16h |
1026.122 |
23 |
Hàm Thuận - 300MW
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m |
16h |
582.94 |
24 |
Đa Mi - 175MW
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m |
16h |
324.36 |
25 |
Đa Dâng 2 - 34MW
Qxả thiết kế: 3430m3/s
Mực nước dâng bình thường: 810m |
16h |
809.86 |
26 |
Ialy - 720MW
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
509.0 |
27 |
Pleikrông - 100MW
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m |
16h |
559.7 |
28 |
Sê San 3 - 260MW
Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m |
16h |
304.6 |
29 |
Sê San 3A - 108MW
Qxả thiết kế: 14676m3/s
Mực nước dâng bình thường: 239m |
16h |
239 |
30 |
Sê San 4 - 360MW
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
214.2 |
31 |
Sê San 4A - 63MW
Qxả thiết kế: 15060m3/s
Mực nước dâng bình thường: 155.2m |
16h |
156 |
32 |
An Khê - Ka Nak -173MW
(Hồ KaNak)Qxả thiếtkế: 3311,3m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
512.44 |
|
(Hồ AnKhê)Qxả thiết kế:4351,5m3/s
Mực nước dâng bình thường: 429m |
16h |
428.47 |
Đông Nam Bộ |
33 |
Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m |
16h |
55,494 |
34 |
Thác Mơ - 150MW
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m |
16h |
206 |
35 |
Cần Đơn - 77.6MW
Qxả thiết kế: 5287m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m |
16 |
|
36 |
Srok Phu Miêng - 51MW
Qxả thiết kế: 6700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 72m |
16h |
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
37 |
A Vương - 210MW
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m |
16h |
341.6 |
38 |
Sông Côn 2 - 63MW
Qxả thiết kế: 3217m3/s
Mực nước dâng BT: 278m |
6h |
|
39 |
Sông Tranh 2 -190MW
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m |
16h |
141.95 |
40 |
Sông Ba Hạ - 220MW
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m |
16h |
102.5 |
41 |
Sông Hinh - 70MW
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m |
16h |
201,42 |
42 |
Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
Qxả thiết kế: 1023/ 319/ 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m |
16h |
766,49/813,78/971,83 |
43 |
Krông H'năng - 64MW
Qxả thiết kế: 6763m3/s
Mực nước dâng bình thường: 255m |
16h |
244.3 |
44 |
Bắc Bình - 33MW
Qxả thiết kế: 399.4m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m |
|
|