Thông tin hồ thủy điện (ngày 21/8/2011)

TT Tên Hồ - Công Suất Thời
gian
(h)
Mực nước
 hồ Htl (m)
Bắc Bộ
1 Sơn La - 2400MW
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 198.87
2 Hòa Bình - 1920MW
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m
16h 100.74
3 Thác Bà - 120MW
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
16h 52.85
4 Tuyên Quang - 342MW
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m
16h 99.95
5 Thái An - 82MW
Qxả thiết kế: 2211m3/s
Mực nước dâng bình thường: 426m
16h 425.72
6 Nậm Chiến 2 - 32MW
Qxả thiết kế: 1770m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m
16h 268.5
7 Mường Hum - 32MW
Qxả thiết kế: 4992m3/s
Mực nước dâng bình thường: 555m
16h 555
Bắc Trung Bộ
8 Bản Vẽ - 320MW
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m
16h 193.51
9 Hương Sơn - 33MW
Qxả thiết kế: 1002/ 817m3/s
Mực nước dâng bình thường: 804m
   
10 Cửa Đạt - 97MW
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m
Vận hành hồ chứa do Bộ NN&PTNT
11 Quảng Trị - 64MW
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m
16h 460.06
12 Bình Điền - 44MW
Qxả thiết kế: 4446m3/s
Mực nước dâng bình thường: 85m
16h 55.21
13 Hương Điền - 81MW
Qxả thiết kế: 6467m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
8h 46.13
14 A Lưới - 170MW
Qxả thiết kế: 4183m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553m
  Đang thực hiện nút cống dẫn dòng - Chưa tích nước
Tây Nguyên
15 Đồng Nai 3 - 180MW
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m
16h 574.74
16 ĐăkR’Tih - 144MW (82/62)
Qxả thiết kế: 2330/ 3329m3/s
Mực nước dâng BT: 618/ 415m
7h  
17 Buôn Kuốp  - 280MW
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m
16h 474.763
18 Buôn Tua Srah - 86MW
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m
16h 474.6
19 Srêpôk 3 - 220MW
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m
16h 271.5
20 Srêpôk 4 - 80MW
Qxả thiết kế: 11865.62m3/s
Mực nước dâng bình thường: 207m
16h 206.45
21 Đại Ninh - 300MW
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m
16h 864.8
22 Đa Nhim - 160MW
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m
16h 1026.122
23 Hàm Thuận - 300MW
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m
16h 582.94
24 Đa Mi - 175MW
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m
16h 324.36
25 Đa Dâng 2  - 34MW
Qxả thiết kế: 3430m3/s
Mực nước dâng bình thường: 810m
16h 809.86
26 Ialy - 720MW
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m
16h 509.0
27 Pleikrông - 100MW
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m
16h 559.7
28 Sê San 3 - 260MW
Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m
16h 304.6
29 Sê San 3A - 108MW
Qxả thiết kế: 14676m3/s
Mực nước dâng bình thường: 239m
16h 239
30 Sê San 4 - 360MW
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 214.2
31 Sê San 4A - 63MW
Qxả thiết kế: 15060m3/s
Mực nước dâng bình thường: 155.2m
16h 156
32 An Khê - Ka Nak -173MW
(Hồ KaNak)Qxả thiếtkế: 3311,3m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m
16h 512.44
  (Hồ AnKhê)Qxả thiết kế:4351,5m3/s
Mực nước dâng bình thường: 429m
16h 428.47
Đông Nam Bộ
33 Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m
16h 55,494
34 Thác Mơ - 150MW
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m
16h 206
35 Cần Đơn - 77.6MW
Qxả thiết kế: 5287m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m
16  
36 Srok Phu Miêng - 51MW
Qxả thiết kế: 6700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 72m
16h  
Duyên Hải Nam Trung Bộ
37 A Vương - 210MW
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m
16h 341.6
38 Sông Côn 2 - 63MW
Qxả thiết kế: 3217m3/s
Mực nước dâng BT: 278m
6h  
39 Sông Tranh 2 -190MW
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m
16h 141.95
40 Sông Ba Hạ - 220MW
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m
16h 102.5
41 Sông Hinh - 70MW
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m
16h 201,42
42 Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
Qxả thiết kế: 1023/ 319/ 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m
16h 766,49/813,78/971,83
43 Krông H'năng - 64MW
Qxả thiết kế: 6763m3/s
Mực nước dâng bình thường: 255m
16h 244.3
44 Bắc Bình - 33MW
Qxả thiết kế: 399.4m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m
   

Ghi chú: Mầu xanh thủy điện không thuộc EVN  


  • 22/08/2011 03:10
  • (Theo Ban Kỹ thuật - Sản xuất EVN)
  • 2682