TT |
Tên Hồ - Công Suất |
Thời
gian
(h) |
Mực nước
hồ Htl (m) |
Bắc Bộ |
1 |
Sơn La - 2400MW
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
199.4 |
2 |
Hòa Bình - 1920MW
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m |
16h |
100.77 |
3 |
Thác Bà - 120MW
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
16h |
52.93 |
4 |
Tuyên Quang - 342MW
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m |
16h |
101.15 |
Bắc Trung Bộ |
5 |
Bản Vẽ - 320MW
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m |
16h |
194.34 |
6 |
Cửa Đạt - 97MW
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m |
Vận hành hồ chứa do Bộ NN&PTNT |
7 |
Quảng Trị - 64MW
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m |
16h |
460.06 |
8 |
A Lưới - 170MW
Qxả thiết kế: 4183m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553m |
|
Đang thực hiện nút cống dẫn dòng - Chưa tích nước |
Tây Nguyên |
9 |
Đồng Nai 3 - 180MW
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m |
16h |
575.32 |
10 |
Buôn Kuốp - 280MW
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m |
16h |
411.7 |
11 |
Buôn Tua Srah - 86MW
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m |
16h |
474.6 |
12 |
Srêpôk 3 - 220MW
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
271.6 |
13 |
Đại Ninh - 300MW
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m |
16h |
865.6 |
14 |
Đa Nhim - 160MW
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m |
16h |
1027.843 |
15 |
Hàm Thuận - 300MW
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m |
16h |
583.61 |
16 |
Đa Mi - 175MW
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m |
16h |
324.230 |
17 |
Ialy - 720MW
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
509.0 |
18 |
Pleikrông - 100MW
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m |
16h |
560.4 |
19 |
Sê San 3 - 260MW
Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m |
16h |
304.4 |
20 |
Sê San 4 - 360MW
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
213.94 |
21 |
An Khê - Ka Nak -173MW
(Hồ KaNak)Qxả thiếtkế: 3311,3m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
512.52 |
22 |
(Hồ AnKhê)Qxả thiết kế:4351,5m3/s
Mực nước dâng bình thường: 429m |
16h |
428.52 |
Đông Nam Bộ |
23 |
Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m |
16h |
55,943 |
24 |
Thác Mơ - 150MW
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m |
16h |
205 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
25 |
A Vương - 210MW
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m |
16h |
344.58 |
26 |
Sông Tranh 2 -190MW
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m |
16h |
143.32 |
27 |
Sông Ba Hạ - 220MW
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m |
16h |
103.98 |
28 |
Sông Hinh - 70MW
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m |
16h |
201.48 |
29 |
Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
Qxả thiết kế: 1023/ 319/ 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m |
16h |
766,18/813,76/971,83 |