Thông tin hồ thủy điện (ngày 24/8/2011)

TT Tên Hồ - Công Suất Thời
gian
(h)
Mực nước
 hồ Htl (m)
Bắc Bộ
1 Sơn La - 2400MW
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 199.97
2 Hòa Bình - 1920MW
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m
16h 101.05
3 Thác Bà - 120MW
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
16h 53.18
4 Tuyên Quang - 342MW
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m
16h 101.46
Bắc Trung Bộ
5 Bản Vẽ - 320MW
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m
16h 194.73
6 Cửa Đạt - 97MW
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m
Vận hành hồ chứa do Bộ NN&PTNT
7 Quảng Trị - 64MW
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m
16h 460.06
8 A Lưới - 170MW
Qxả thiết kế: 4183m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553m
   
Tây Nguyên
9 Đồng Nai 3 - 180MW
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m
16h 575.63
10 Buôn Kuốp  - 280MW
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m
16h 411.4
11 Buôn Tua Srah - 86MW
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m
16h 474.8
12 Srêpôk 3 - 220MW
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m
16h 271.6
13 Đại Ninh - 300MW
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m
16h 867.2
14 Đa Nhim - 160MW
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m
16h 1028.169
15 Hàm Thuận - 300MW
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m
16h 584.02
16 Đa Mi - 175MW
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m
16h 324.130
17 Ialy - 720MW
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m
16h 509.1
18 Pleikrông - 100MW
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m
16h 560.4
19 Sê San 3 - 260MW
Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m
16h 304.4
20 Sê San 4 - 360MW
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 213.78
21 An Khê - Ka Nak -173MW
(Hồ KaNak)Qxả thiếtkế: 3311,3m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m
16h 512.57
  (Hồ AnKhê)Qxả thiết kế:4351,5m3/s
Mực nước dâng bình thường: 429m
16h 428.60
Đông Nam Bộ
22 Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m
16h 56,275
23 Thác Mơ - 150MW
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m
16h 205
Duyên Hải Nam Trung Bộ
24 A Vương - 210MW
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m
16h 344.58
25 Sông Tranh 2 -190MW
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m
16h 143.6
26 Sông Ba Hạ - 220MW
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m
16h 103.98
27 Sông Hinh - 70MW
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m
16h 201.46
28 Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
Qxả thiết kế: 1023/ 319/ 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m
16h 766,1/813,76/971,83

 


  • 25/08/2011 10:43
  • (Theo Ban Kỹ thuật - Sản xuất EVN)
  • 3061