TT |
Tên Hồ - Công Suất |
Thời
gian
(h) |
Mực nước
hồ Htl (m) |
Bắc Bộ |
1 |
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
200.47 |
2 |
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m |
16h |
101.25 |
3 |
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
16h |
53.31 |
4 |
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m |
16h |
101.56 |
5 |
Thái An - 82MW
(Vị trí:: xã Thái An, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang)
Qxả thiết kế: 2211m3/s
Mực nước dâng bình thường: 426m |
16h |
425.2 |
6 |
Nậm Chiến 2 - 32MW
(Vị trí: xã Chiềng San, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 1770m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
268.5 |
7 |
Mường Hum - 32MW
(xã Mường Hum, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai)
Qxả thiết kế: 4992m3/s
Mực nước dâng bình thường: 555m |
16h |
554.9 |
Bắc Trung Bộ |
8 |
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m |
16h |
195.5 |
9 |
Hương Sơn - 33MW
(Vị trí: xã Sơn Kim, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh)
Qxả thiết kế: 1002/ 817m3/s
Mực nước dâng bình thường: 804m |
16h |
798.56 |
10 |
Cửa Đạt - 97MW
(Vị trí: xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa)
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m |
Vận hành hồ chứa do Bộ NN&PTNT |
11 |
Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m |
16h |
460.06 |
12 |
Bình Điền - 44MW
(Vị trí: xã Bình Điền, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Qxả thiết kế: 4446m3/s
Mực nước dâng bình thường: 85m |
16h |
54.77 |
13 |
Hương Điền - 81MW
(Vị trí: xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Qxả thiết kế: 6467m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
17h |
46.03 |
14 |
A Lưới - 170MW
(Vị trí: huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Qxả thiết kế: 4183m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553m |
Nút xong cống dẫn dòng, chưa tích nước |
Tây Nguyên |
15 |
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m |
16h |
575.92 |
16 |
ĐăkR’Tih - 144MW (82/62)
(Vị trí: xã Nhân Cơ huyện ĐăkR’Lấp, xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 2330/ 3329m3/s
Mực nước dâng BT: 618/ 415m |
|
|
17 |
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Nam Đà, huyện Krông Knô, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m |
16h |
411.5 |
18 |
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m |
16h |
474.954 |
19 |
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Eapo, huyện Cưjut, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
271.6 |
20 |
Srêpôk 4 - 80MW
(Vị trí: Xã Ea Wel và Tân Hoà huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lăk)
Qxả thiết kế: 11865.62m3/s
Mực nước dâng bình thường: 207m |
16h |
206.2 |
21 |
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m |
16h |
867.6 |
22 |
Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m |
16h |
1028.562 |
23 |
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m |
16h |
584.285 |
24 |
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m |
16h |
324.050 |
25 |
Đa Dâng 2 - 34MW
(Vị trí: xã Tân Văn, huyện Lâm Hà và xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 3430m3/s
Mực nước dâng bình thường: 810m |
16h |
810.18 |
26 |
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
509.3 |
27 |
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m |
16h |
560.6 |
28 |
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m |
16h |
304.3 |
29 |
Sê San 3A - 108MW
(Vị trí: Xã Ia Khai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 14676m3/s
Mực nước dâng bình thường: 239m |
6h ngày 25/8 |
238.96 |
30 |
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
213.89 |
31 |
Sê San 4A - 63MW
(Vị trí: xã Ia O, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 15060m3/s
Mực nước dâng bình thường: 155.2m |
16h |
156.3 |
32 |
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3m3/s
Mực nước dâng BT: 515m |
16h |
512.59 |
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5m3/s
Mực nước dâng BT: 429m |
16h |
428.62 |
Đông Nam Bộ |
33 |
Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m |
16h |
57 |
34 |
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m |
16h |
206 |
35 |
Cần Đơn - 77.6MW
(Ấp Thanh Thủy, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 5287m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m |
16h |
105.79 |
36 |
Srok Phu Miêng - 51MW
(Vị trí: xã Long Bình, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 6700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 72m |
16h |
71.3 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
37 |
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m |
16h |
344.58 |
38 |
Sông Côn 2 - 63MW
(Vị trí: Thôn Ngật, xã Jơ Ngây, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 3217m3/s
Mực nước dâng BT: 278m |
16h |
|
39 |
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m |
16h |
143.99 |
40 |
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m |
16h |
104.48 |
41 |
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m |
16h |
201.45 |
42 |
Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
Qxả thiết kế: 1023/ 319 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m |
16h |
766,32/813,8/971,83 |
43 |
Krông H'năng - 64MW
(Vị trí: huyện M’Đrăk , tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 6763m3/s
Mực nước dâng bình thường: 255m |
16h |
246.9 |
44 |
Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m |
Thuỷ điện Bắc Bình tận dụng nước chạy máy từ TĐ Đại Ninh |