Thông tin mực nước các hồ thủy điện (ngày 1/9/2011)

STT

Tên hồ

Mực nước đo 0h ngày 1/9/2011 (m)

Mực nước dâng bình thường (m)

Mực nước chết (m)

1

Sơn La

202.12

215.00

175.00

2

Hoà Bình

101.82

117.00

80.00

3

Thác Bà

53.25

58.00

46.00

4

Tuyên Quang

101.90

120.00

90.00

5

Bản Vẽ

198.23

200.00

155.00

6

Cửa Đạt

97.50

110.00

73.00

7

Hương Sơn

798.70

804   

798.5

8

Thái An

426.02

426

424

9

Quảng Trị

458.90

480.00

450.00

10

A Vương

347.70

380.00

340.00

11

Vĩnh Sơn hồ B

813.86

826.00

814.00

12

Vĩnh Sơn hồ A

767.21

775.00

765.00

13

Sông Hinh

201.38

209.00

196.00

14

Pleikrong

560.88

570.00

537.00

15

Ialy

509.83

515.00

490.00

16

Sesan 3

304.67

304.50

303.20

17

Sesan 3A

238.77

239.00

238.50

18

Sesan 4

213,99

215.00

210.00

19

Sesan 4A

156.30

155.2

150

20

KrongH'nang

246.70

255.00

242.50

21

Sông Ba Hạ

103.63

105.00

101.00

22

An Khê

428.31

429.00

427.00

23

Kanak

512.40

515.00

485.00

24

Buôn Tua Sra

475.89

487.50

465.00

25

Buôn Kuop

411.35

412.00

410.00

26

Srepok 3

271.37

272.00

268.00

27

Srepok 4

206.70

207.00

204.00

28

Sông Côn

322.30

278.00

276.00

29

Sông Tranh 2

145.20

175.00

140.00

30

Dakr Tih

617.31

 618

 603

31

Bình Điền

55.18

85.00

54.00

32

Hương Điền

46.02

175.00

140.00

33

Đồng Nai 3

577.44

590.00

570.00

34

Trị An

56.70

62.00

50.00

35

Đa Nhim

1030.46

1042.00

1018.00

36

Thác Mơ

206.80

218.00

198.00

37

Cần Đơn

105.76

110.00

104.00

38

Srokphumieng

71.10

72.00

70.00

39

Hàm Thuận

585.68

605.00

575.00

40

Đa Mi

324.53

325.00

323.00

41

Đại Ninh

869.37

880.00

860.00

42

Bắc Bình

203.80

 

 

43

Đa Dâng

809.61

810

809

 


  • 01/09/2011 08:23
  • Theo Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia
  • 2837