Thông tin mực nước các hồ thủy điện (ngày 22/8/2011)

STT

Tên hồ

Mực nước đo ngày 22/8/2011 (m)

Mực nước dâng bình thường (m)

Mực nước chết (m)

1

Sơn La

199.13

215.00

175.00

2

Hoà Bình

100.70

117.00

80.00

3

Thác Bà

52.92

58.00

46.00

4

Tuyên Quang

101.11

120.00

90.00

5

Bản Vẽ

194.02

200.00

155.00

6

Cửa Đạt

98.15

110.00

73.00

7

Quảng Trị

459.63

480.00

450.00

8

A Vương

344.44

380.00

340.00

9

Vĩnh Sơn hồ B

813.77

826.00

814.00

10

Vĩnh Sơn hồ A

766.24

775.00

765.00

11

Sông Hinh

201.40

209.00

196.00

12

Pleikrong

560.39

570.00

537.00

13

Ialy

508.94

515.00

490.00

14

Sesan 3

304.20

304.50

303.20

15

Sesan 3A

238.63

239.00

238.50

16

Sesan 4

214.06

215.00

210.00

17

KrongH'nang

246.10

255.00

242.50

18

Sông Ba Hạ

104.12

105.00

101.00

19

An Khê

428.50

429.00

427.00

20

Kanak

0.00

515.00

485.00

21

Buôn Tua Srah

474.43

487.50

465.00

22

Buôn Kuop

411.74

412.00

410.00

23

Srepok 3

271.71

272.00

268.00

24

Srepok 4

206.20

207.00

204.00

25

Sông Côn

277.70

278.00

276.00

26

Sông Tranh 2

143.20

175.00

140.00

27

Bình Điền

55.22

85.00

54.00

28

Hương Điền

46.09

175.00

140.00

29

Đồng Nai 3

575.13

590.00

570.00

30

Trị An

55.74

62.00

50.00

31

Đa Nhim

1027.35

1042.00

1018.00

32

Thác Mơ

206.16

218.00

198.00

33

Cần Đơn

105.98

110.00

104.00

34

Srokphumieng

71.17

72.00

70.00

35

Hàm Thuận

583.43

605.00

575.00

36

Đa Mi

324.31

325.00

323.00

37

Đại Ninh

866.16

880.00

860.00

38

Đa Dâng

810.12

 

 

 

 


  • 23/08/2011 10:09
  • (Theo Trung tâm Điều độ Hệ thống điện quốc gia)
  • 3065