Thông tin mực nước các hồ thủy điện (ngày 25/8/2011)

STT

Tên hồ

Mực nước đo 0h ngày 25/8/2011 (m)

Mực nước dâng bình thường (m)

Mực nước chết (m)

1

Sơn La

200.03

215.00

175.00

2

Hoà Bình

101.11

117.00

80.00

3

Thác Bà

53.29

58.00

46.00

4

Tuyên Quang

101.47

120.00

90.00

5

Bản Vẽ

194.89

200.00

155.00

6

Cửa Đạt

98.25

110.00

73.00

7

Quảng Trị

459.54

480.00

450.00

8

A Vương

345.48

380.00

340.00

9

Vĩnh Sơn hồ B

813.75

826.00

814.00

10

Vĩnh Sơn hồ A

766.26

775.00

765.00

11

Sông Hinh

201.45

209.00

196.00

12

Pleikrong

560.43

570.00

537.00

13

Ialy

509.25

515.00

490.00

14

Sesan 3

304.58

304.50

303.20

15

Sesan 3A

238.72

239.00

238.50

16

Sesan 4

213.83

215.00

210.00

17

KrongH'nang

246.90

255.00

242.50

18

Sông Ba Hạ

104.61

105.00

101.00

19

An Khê

428.61

429.00

427.00

20

Kanak

512.60

515.00

485.00

21

Buôn Tua Srah

474.77

487.50

465.00

22

Buôn Kuop

411.10

412.00

410.00

23

Srepok 3

271.58

272.00

268.00

24

Srepok 4

206.20

207.00

204.00

25

Sông Côn

277.20

278.00

276.00

26

Sông Tranh 2

143.75

175.00

140.00

27

Bình Điền

54.77

85.00

54.00

28

Hương Điền

46.06

175.00

140.00

29

Đồng Nai 3

575.74

590.00

570.00

30

Trị An

56.43

62.00

50.00

31

Đa Nhim

1028.38

1042.00

1018.00

32

Thác Mơ

206.36

218.00

198.00

33

Cần Đơn

105.75

110.00

104.00

34

Srokphumieng

71.29

72.00

70.00

35

Hàm Thuận

584.12

605.00

575.00

36

Đa Mi

324.03

325.00

323.00

37

Đại Ninh

867.41

880.00

860.00

38

Đa Dâng

810.19

810

809

 


  • 25/08/2011 12:30
  • (Theo Trung tâm Điều độ Hệ thống điện quốc gia)
  • 2757