| 
			 Thông tin chi tiết tình hình thủy văn các hồ thủy điện trên cả nước: 
			1. Khu vực Bắc Bộ: 
			* Lưu lượng nước về các hồ: Lai Châu: 1640m3/s; Sơn La: 2002m3/s; Hòa Bình: 331m3/s; Thác Bà: 215m3/s; Tuyên Quang: 366m3/s; Hồ Bản Chát: 233,9m3/s. 
			* Mực nước hồ/ mực nước chết: 
			- Hồ Lai Châu: 284,95 m/265m 
			- Hồ Sơn La: 195,07/175m 
			- Hồ Hòa Bình: 95,63/80m 
			- Hồ Thác Bà: 48,54/46m 
			- Hồ Tuyên Quang: 100,21/90m 
			- Hồ Bản Chát: 449,55/431m. 
			2. Khu vực Bắc Trung Bộ: 
			* Lưu lượng nước về các hồ: Trung Sơn: 72m3/s; Bản Vẽ: 55m3/s; Hủa Na: 60,09m3/s; Bình Điền: 8,58m3/s; Hương Điền: 43m3/s. 
			* Mực nước hồ/ mực nước chết: 
			- Hồ Trung Sơn: 148,3/150m 
			- Hồ Bản Vẽ: 156,63/155,0m 
			- Hồ Hủa Na: 218,00/215m 
			- Hồ Bình Điền: 64,19/53m 
			- Hồ Hương Điền: 50,16/46m 
			3. Khu vực Đông Nam Bộ: 
			* Lưu lượng nước về các hồ: Thác Mơ: 166m3/s; Trị An: 670m3/s. 
			* Mực nước hồ/ mực nước chết: 
			- Hồ Thác Mơ: 202,32/198m. 
			- Hồ Trị An: 54,91/50m. 
			4. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ: 
			* lưu lượng nước về các hồ: A Vương: 31,2m3/s; Đăkđrink: 18,7m3/s; Sông Bung 4: 60,2m3/s; Sông Tranh 2: 21,3m3/s; Sông Ba Hạ: 242m3/s; Sông Hinh: 10m3/s. 
			* Mực nước hồ/ mực nước chết: 
			- Hồ A Vương: 357,62/340m 
			- Hồ Đăkđrink: 398,73/375m 
			- Hồ Sông Bung 4: 217,58/205m. 
			- Hồ Sông Tranh 2: 155,65/140m. 
			- Hồ Sông Ba Hạ: 102,79/101m 
			- Hồ Sông Hinh: 202,37/196m. 
			5. Khu vực Tây Nguyên: 
			* Lưu lượng nước về các hồ: Buôn Kuốp: 185m3/s; Buôn Tua Srah: 163m3/s; Đại Ninh: 29m3/s; Hàm Thuận: 61,06m3/s; Đồng Nai 3: 63,97m3/s; Ialy: 112m3/s; Pleikrông: 72m3/s; Sê San 4: 283 m3/s. 
			* Mực nước hồ/ mực nước chết: 
			- Hồ Buôn Kuốp: 409,85/409m 
			- Hồ Buôn Tua Srah: 470,24/465m 
			- Hồ Đại Ninh: 868,48/860m 
			- Hồ Hàm Thuận: 583,02/575m 
			- Hồ Đồng Nai 3: 574,18/570m 
			- Hồ Ialy: 497,86/490m 
			- Hồ Pleikrông: 544,58/537m 
			- Hồ Sê San 4: 211,63/210m 
			 |