Mực nước và lưu lượng nước về các hồ chứa thủy điện sáng 5/7/2023:
1. Khu vực Bắc Bộ:
* Lưu lượng nước về hồ: Hồ Lai Châu: 1.103m3/s; Hồ Sơn La: 2236m3/s; Hồ Hòa Bình: 134m3/s; Hồ Thác Bà: 181m3/s; Hồ Tuyên Quang: 678m3/s; Hồ Bản Chát: 175.5m3/s.
* Mực nước hồ/ mực nước chết:
- Hồ Lai Châu: 292,78/265m
- Hồ Sơn La: 188,02/175m
- Hồ Hòa Bình: 99,38/80m
- Hồ Thác Bà: 48,16/46m
- Hồ Tuyên Quang: 103,83/90m
- Hồ Bản Chát: 447,48/431m.
2. Khu vực Bắc Trung Bộ:
* Lưu lượng nước về hồ: Trung Sơn: 268m3/s; Bản Vẽ: 46m3/s; Hủa Na: 80,40m3/s; Bình Điền: 8,5m3/s; Hương Điền: 37m3/s.
* Mực nước hồ/ mực nước chết:
- Hồ Trung Sơn: 155,23/150m
- Hồ Bản Vẽ: 157,16/155.0m
- Hồ Hủa Na: 219,28/215m
- Hồ Bình Điền: 64,38/53m
- Hồ Hương Điền: 50,28/46m
3. Khu vực Đông Nam Bộ
* Lưu lượng nước về hồ: Thác Mơ: 57m3/s; Trị An: 530m3/s.
* Mực nước hồ/ mực nước chết:
- Hồ Thác Mơ: 201,28/198m.
- Hồ Trị An: 54,29 /50m.
4. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ:
* Lưu lượng nước về hồ: A Vương: 27,53m3/s; Đăkđrink: 35,2m3/s; Sông Bung 4: 40,2m3/s; Sông Tranh 2: 84,7m3/s; Sông Ba Hạ: 31m3/s; Sông Hinh: 10m3/s.
* Mực nước hồ/ mực nước chết:
- Hồ A Vương: 359,75/340m
- Hồ Đăkđrink: 389,9/375m
- Hồ Sông Bung 4: 217,35/205m
- Hồ Sông Tranh 2: 156,94/140m
- Hồ Sông Ba Hạ: 102,91/101m
- Hồ Sông Hinh: 203,42/196m
5. Khu vực Tây Nguyên:
* Lưu lượng nước về hồ: Buôn Kuốp: 195m3/s; Buôn Tua Srah: 53m3/s; Đại Ninh: 52m3/s; Hàm Thuận: 58m3/s; Đồng Nai 3: 64,78m3/s; Ialy: 228m3/s; Pleikrông: 82m3/s; Sê San 4: 460m3/s; Thượng Kon Tum: 11,54m3/s;
* Mực nước hồ/mực nước chết:
- Hồ Buôn Kuốp: 410,23/409m
- Hồ Buôn Tua Srah: 470,25/465m
- Hồ Đại Ninh: 867,39/860m
- Hồ Hàm Thuận: 584,04/575m
- Hồ Đồng Nai 3: 573,15/570m
- Hồ Ialy: 499,02/490m
- Hồ Pleikrông: 541,11/537m
- Hồ Sê San 4: 211,49/210m
- Hồ Thượng Kon Tum: 1147.40/1138m.
|