|
CÔNG SUẤT HUY ĐỘNG (MW)
|
Mục
|
Khi phụ tải vào thấp điểm trưa
|
Khi phụ tải vào cao điểm chiều-tối
|
Toàn Quốc
|
32028,0
|
34414,5
|
Thủy điện
|
5950,4
|
11640,1
|
Nhiệt điện than
|
14582,6
|
16540,7
|
Tuabin khí (Gas + Dầu DO)
|
1887
|
2979
|
Nhiệt điện dầu
|
0
|
0
|
Điện gió
|
1451,1
|
2453,3
|
ĐMT trang trại
|
3908,8
|
0
|
ĐMT mái nhà
|
3738,2
|
0
|
Nhập khẩu điện
|
388,1
|
674,0
|
Khác (Sinh khối, Diesel Nam, …)
|
121,7
|
127,5
|
Thông tin công bố tại website của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia:
https://www.nldc.evn.vn/HeThongDien