Biểu giá chi phí tránh được năm 2015 được áp dụng bắt buộc trong mua bán điện năng của nhà máy thủy điện nhỏ có đủ điều kiện áp dụng biểu giá theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 32/2014/TT-BCT (ngày 9/10/2014) của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Các đơn vị điện lực khi áp dụng Biểu giá chi phí tránh được năm 2015 phải áp dụng hợp đồng mua bán điện theo hợp đồng mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ quy định tại Thông tư số 32/2014/TT-BCT.
Bên bán điện có trách nhiệm gửi một bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký về Cục Điều tiết Điện lực chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ký.
Biểu giá ban hành kèm theo Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2015.
Biểu giá chi phí tránh được năm 2015:
|
Mùa khô
|
Mùa mưa
|
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Giờ thấp điểm
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Giờ thấp điểm
|
Phần điện năng dư
|
Giá điện năng (đồng/kWh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Miền Bắc
|
638
|
634
|
631
|
607
|
613
|
620
|
10
|
Miền Trung
|
625
|
624
|
623
|
598
|
602
|
605
|
302
|
Miền Nam
|
663
|
662
|
661
|
632
|
636
|
639
|
320
|
Giá công suất (cho cả 3 miền) (đồng/kWh)
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Biểu giá chi phí tránh được chưa bao gồm thuế tài nguyên nước, tiền dịch vụ môi trường rừng và thuế giá trị gia tăng. Bên mua có trách nhiệm thanh toán cho Bên bán các loại thuế và tiền dịch vụ môi trường rừng nêu trên).
Chi tiết trong file đính kèm.