1. Tóm tắt tình hình thủy văn tháng 12 năm 2016
Trong tháng 12, mực nước trên sông Thao tại Yên Bái xuất hiện một số dao động nhỏ với biên độ nước lên từ 0,5 - 0,8m, sau biến đổi chậm. Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội và hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại chịu ảnh hưởng điều tiết của các hồ thủy điện phía thượng lưu và chịu ảnh hưởng của thủy triều.
Tình hình dòng chảy trên các sông chính đều thấp so với mức trung bình nhiều năm (TBNN) cụ thể như sau: lượng dòng chảy trên sông Thao tại Yên Bái, dòng chảy trên sông Lô tại Tuyên Quang và dòng chảy hạ du sông Hồng tại Hà Nội trong tháng 12 nhỏ hơn TBNN lần lượt là 17%, 55% và 29%.
Dòng chảy trên sông Đà đến hồ Sơn La nhỏ hơn TBNN là 14%. Do điều tiết của thủy điện tuyến trên là Sơn La, dòng chảy đến hồ Hòa Bình lớn hơn TBNN là 15%.
Chi tiết các đặc trưng thủy văn tháng 12 trên các sông Bắc Bộ (xem bảng 1)
Bảng 1: Đặc trưng mực nước, lưu lượng tháng 12/2016
Đơn vị: H cm; Q m3/s
Sông
|
Trạm
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
TBNN
|
So với TBNN
|
Đà
|
Hồ Hòa Bình (Q)
|
2760
|
10
|
842
|
728
|
+15%
|
Thao
|
Yên Bái (H)
|
2631
|
2484
|
2552
|
2579
|
<27cm
|
|
(Q)
|
465
|
165
|
280
|
338
|
-17%
|
Lô
|
Tuyên Quang (H)
|
1612
|
1501
|
1553
|
1630
|
<77cm
|
|
(Q)
|
307
|
74
|
165
|
367
|
-55%
|
Hồng
|
Hà Nội (H)
|
211
|
60
|
131
|
173
|
<42cm
|
|
(Q)
|
1680
|
311
|
929
|
1310
|
-29%
|
Thái Bình
|
Phả Lại (H)
|
158
|
-7
|
70
|
87
|
<17cm
|
2. Dự báo tình hình thủy văn tháng 01 năm 2017
Trong tháng 01 năm 2017, mực nước trên các sông thượng lưu hệ thống sông Hồng - Thái Bình sẽ có xu thế biến đổi chậm. Để đảm bảo cấp nước phục vụ đổ ải vụ Đông Xuân 2016-2017, mực nước sông Hồng tại Hà Nội sẽ duy trì ở mức 2,1 - 2,5m từ 11 đến 15/1 và từ 24 đến 26/1.
Tổng lượng nước tháng 01 đến hồ Sơn La có khả năng nhỏ hơn mức TBNN từ 15% - 25%, đến hồ Hòa Bình sẽ lớn hơn TBNN 20% - 30%.
Tổng lượng nước đến hồ Tuyên Quang có khả năng nhỏ hơn mức TBNN 5% - 10%.
Lượng nước hạ lưu sông Hồng có khả năng lớn hơn mức TBNN 20% - 25%.
Chi tiết các đặc trưng thủy văn tháng 01 trên các sông Bắc Bộ (xem bảng 2)
Bảng 2: Đặc trưng dự báo mực nước, lưu lượng tháng 01/2017
Đơn vị: H cm; Q m3/s
Sông
|
Trạm
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
TBNN
|
So với TBNN
|
Đà
|
Hồ Hòa Bình (Q)
|
2100
|
10
|
580
|
547
|
+6%
|
Thao
|
Yên Bái (H)
|
2650
|
2480
|
2550
|
2560
|
<10cm
|
Lô
|
Tuyên Quang (H)
|
1690
|
1490
|
1570
|
1606
|
<36cm
|
Hồng
|
Hà Nội (H)
|
260
|
60
|
170
|
182
|
<12cm
|
Thái Bình
|
Phả Lại (H)
|
150
|
-10
|
65
|
74
|
<9cm
|