Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước trên các sông từ Quảng Bình đến Phú Yên và khu vực Bắc Tây Nguyên đang xuống chậm, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Nam Tây Nguyên ít biến đổi. Mực nước lúc 7 giờ ngày 19/11, trên Sông Bồ tại Phú Ốc: 1,83 m, trên BĐ1: 0,33 m; sông Hương tại Kim Long: 1,31 m, trên BĐ1: 0,31 m; sông Vu Gia tại Ái Nghĩa: 6,86 m, trên BĐ1: 0,36 m; sông Trà Khúc tại trạm Trà Khúc: 3,56 m, trên BĐ1: 0,06 m; sông Vệ tại trạm Sông Vệ: 2,88 m, trên BĐ1: 0,38 m; sông Kôn tại Thạch Hòa: 7,27 m, trên BĐ2: 0,27 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 18/11, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,88 m; sông Hậu tại Châu Đốc: 2,65 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/19/11 là 111,0 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (20/11), mực nước trên các sông từ Quảng Bình đến Phú Yên và khu vực Bắc Tây Nguyên tiếp tục xuống chậm, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Nam Tây Nguyên ít biến đổi.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống chậm. Đến ngày 23/11, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,75 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,5 m.
Ngày mai (20/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,0 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-18/11
|
7h-19/11
|
19h-19/11
|
7h-20/11
|
19h-20/11
|
Ngày 23/11
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
233
|
232
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
329
|
329
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
213
|
254
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-59
|
123
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
137
|
180
|
|
180
|
145
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
3
|
137
|
15
|
150
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
10
|
67
|
5
|
75
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
107
|
106
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
203
|
183
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
143
|
115
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
150
|
131
|
120
|
100
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
716
|
686
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
196
|
140
|
100
|
100
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
380
|
356
|
325
|
300
|
|
|
Sông Vệ
|
Sông Vệ
|
294
|
288
|
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
744
|
727
|
685
|
650
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
3028
|
2921
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
189
|
129
|
115
|
80
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
451
|
446
|
440
|
430
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2404
|
2396
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11735
|
11678
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51727
|
51714
|
51705
|
51695
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17000
|
16872
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11098
|
11101
|
|
11100
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
275
|
282
|
|
|
|
175
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
246
|
256
|
|
|
|
150
|