Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Hôm qua, trên sông Cam Ly đã xuất hiện một đợt lũ, mực nước đỉnh lũ tại Thanh Bình là 532,84 m (lúc 19h/14/07) dưới BĐ3: 0,16 m.
Mực nước các sông ở Thanh Hóa và nam Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông ở Nghệ An, Hà Tĩnh và bắc Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/15/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,15 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 0,95 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,78 m..
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước thượng, trung lưu sông MêKông đang lên, đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 14/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,14 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,98 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài xuống chậm, lúc 7h/15/07 là 111,42 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (16/07), mực nước các sông ở Thanh Hóa và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông ở Nghệ An, Hà Tĩnh và Bình Thuận biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2-3 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm, sau đó có khả năng lên lại. Đến ngày 19/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 2,1 m; tại Châu Đốc lên mức 1,95 m.
Ngày mai (16/07), mực nước sông Đồng Nai tại tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,5 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-14/7
|
7h-15/7
|
19h-15/7
|
7h-16/7
|
19h-16/7
|
Ngày 19/7
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
470
|
515
|
525
|
510
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
151
|
32
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
145
|
95
|
|
100
|
130
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
127
|
-30
|
120
|
-25
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
31
|
29
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
246
|
308
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
87
|
66
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2647
|
2585
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
346
|
350
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2323
|
2336
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11749
|
11739
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51584
|
51578
|
51585
|
51585
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17060
|
16954
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11133
|
11142
|
11150
|
11150
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
188
|
148
|
|
|
|
195
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
167
|
107
|
|
|
|
180
|