Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Đêm qua (31/7), trên các sông ở Bình Thuận và khu vực Nam Tây Nguyên xuất hiện một đợt lũ, đỉnh lũ trên sông La Ngà tại Tà Pao: 120,22 m (1h/1/8, trên BĐ2: 0,22 m). Sáng nay (1/8), mực nước các sông ở Nam Tây Nguyên đang lên, các sông ở Bắc Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/1/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,52 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 1,76 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 516,55 m; sông ĐăkNông tại ĐăkNông: 589,94 m (trên BĐ2: 0,44 m); sông Srêpok tại Bản Đôn: 171,00 m (ở mức BĐ1).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Mêkông, đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 31/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,76 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,23 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang lên chậm, lúc 7h/1/08 là 112,67 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Trưa chiều nay, mực nước trên sông ĐăkNông tại ĐăkNông sẽ đạt đỉnh ở mức 590,0 m (dưới BĐ3: 0,5 m), sau đó biến đổi chậm.
Ngày mai (2/08), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế và Bình Thuận biến đổi chậm; các sông khác ở khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ.
b. Các sông Nam Bộ: Do lũ thượng nguồn về, trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên. Đến ngày 05/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 3,20 m; tại Châu Đốc ở mức 2,55 m.
Ngày mai (2/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài xuống chậm và ở mức 112,45 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-31/7
|
7h-1/8
|
19h-1/8
|
7h-2/8
|
19h-2/8
|
Ngày 5/8
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
447
|
452
|
445
|
435
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
109
|
38
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
192
|
176
|
|
160
|
150
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
107
|
43
|
100
|
50
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
|
25
|
35
|
30
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
|
39
|
35
|
40
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
282
|
344
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
126
|
184
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2751
|
2613
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
335
|
335
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2332
|
2363
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11981
|
11946
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51643
|
51655
|
51650
|
51640
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17068
|
17100
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11249
|
11267
|
11257
|
11245
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
260
|
256
|
|
|
|
320
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
189
|
180
|
|
|
|
255
|