Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/22/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,13 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 1,47 m; sông Đăkbla tại KonTum: 515,66 m; sông Đắk Nông tại Đắk Nông: 588,62 m (trên BĐ1: 0,12 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 21/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,28 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,81 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/22/08 là 111,46 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (23/08), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm theo triều. Đến ngày 26/8, mực nước tại Tân Châu ở mức 3,30 m; tại Châu Đốc ở mức 2,95 m.
Ngày mai (23/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,50 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-21/8
|
7h-22/8
|
19h-22/8
|
7h-23/8
|
19h-23/8
|
Ngày 26/8
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
513
|
513
|
495
|
510
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
95
|
-9
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
151
|
147
|
|
135
|
150
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
59
|
-82
|
80
|
-80
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
13
|
-41
|
15
|
-45
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
27
|
31
|
30
|
30
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
253
|
287
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
47
|
60
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2725
|
2613
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
340
|
344
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2329
|
2381
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11816
|
11725
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51560
|
51566
|
51575
|
51575
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16985
|
16935
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11143
|
11146
|
11150
|
11150
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
322
|
322
|
|
|
|
330
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
275
|
278
|
|
|
|
295
|