Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Hệ thống sông Hồng
|
Hoàng Long
|
Hệ thống sông Thái Bình
|
Đà
|
Thao
|
Lô
|
Hồng
|
Cầu
|
Thương
|
Lục Nam
|
Thái Bình
|
Hồ Hoà Bình (*)
|
Yên Bái
|
Phú thọ
|
Tuyên Quang
|
Vụ Quang
|
Hà Nội
|
Bến Đế
|
Đáp Cầu
|
P.Lạng Thương
|
Lục Nam
|
Phả Lại
|
I
|
8.000
|
30.00
|
17.50
|
22.00
|
18.30
|
9.50
|
3.00
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
4.00
|
II
|
10.000
|
31.00
|
18.20
|
24.00
|
19.50
|
10.50
|
3.50
|
5.30
|
5.30
|
5.30
|
5.00
|
III
|
12.000
|
32.00
|
19.00
|
26.00
|
20.50
|
11.50
|
4.00
|
6.30
|
6.30
|
6.30
|
6.00
|
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La và hồ Hoà Bình đang biến đổi chậm. Mực nước sông Lô lên nhanh và đã đạt đỉnh, đỉnh lũ tại Tuyên Quang là 22,36 m (trên BĐ1 là 0,36 m) lúc 23 giờ 10/7. Mực nước sông Thao đang biến đổi chậm. Mực nước hạ lưu sông Hồng đang lên nhanh, lúc 7h ngày 11/7 tại Hà Nội là 4,36 m.
- Sông Thái Bình: Mực nước sông Cầu đang lên. Mực nước sông Thương đã đạt đỉnh là 3,62m (13 giờ 10/7) và đang xuống chậm. Mực nước sông Lục Nam và sông Thái Bình đang lên, lúc 7 giờ ngày 11/7 tại Phả Lại là 2,19 m.
2. Dự báo
- Sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La và hồ Hoà Bình tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Thao tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Lô tại Tuyên Quang sẽ xuống sau đó lên lại do hồ Tuyên Quang sẽ mở thêm cửa xả đáy thứ 2 vào 10 giờ sáng nay (ngày 11/7). Mực nước hạ lưu sông Hồng tiếp tục lên sau biến đổi chậm, đến 7h ngày 13/7 tại Hà Nội có khả năng ở mức 4,40 m.
- Sông Thái Bình: Mực nước sông Thương sẽ xuống chậm. Mực nước hạ lưu sông Cầu và sông Lục Nam tiếp tục lên. Mực nước hạ lưu sông Thái Bình sẽ biến đổi chậm, đến 19 giờ ngày 12/7 tại Phả Lại có khả năng ở mức 2,10 m.
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-10/7
|
7h-11/7
|
19h-11/7
|
7h-12/7
|
19h-12/7
|
7h-13/7
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
73
|
84
|
|
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
3400
|
4150
|
3600
|
3600
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2678
|
2688
|
2690
|
2690
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1426
|
1429
|
1430
|
1425
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
2227
|
2210
|
2130
|
2170
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
1259
|
1308
|
1275
|
1235
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
382
|
436
|
455
|
440
|
430
|
440
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
298
|
338
|
345
|
375
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
360
|
344
|
335
|
330
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
228
|
241
|
245
|
260
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
201
|
219
|
220
|
220
|
210
|
|