Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thuỷ văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/30/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,62 m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 23,96 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,45 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 29/06, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,58 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,59 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/30/06 là 111,39 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (01/07), mực nước các sông ở khu vực Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long sẽ xuống. Đến ngày 04/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 1,47 m; tại Châu Đốc ở mức 1,42 m.
Ngày mai (01/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,30 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-29/6
|
7h-30/6
|
19h-30/6
|
7h-1/7
|
19h-1/7
|
Ngày 4/7
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
311
|
299
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
367
|
362
|
345
|
340
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
222
|
226
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
95
|
24
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
144
|
141
|
|
110
|
85
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
76
|
36
|
30
|
40
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
50
|
41
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
237
|
277
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
52
|
62
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2647
|
2565
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
392
|
388
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2331
|
2369
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11779
|
11630
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51538
|
51545
|
51535
|
51545
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16982
|
16897
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11148
|
11139
|
|
11130
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
107
|
81
|
|
|
|
147
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
83
|
55
|
|
|
|
142
|