Bản tin thuỷ văn các sông Bắc Bộ
Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
Mức báo động
|
Hệ thống sông Hồng
|
Hoàng Long
|
Hệ thống sông Thái Bình
|
Đà
|
Thao
|
Lô
|
Hồng
|
Cầu
|
Thương
|
Lục Nam
|
Thái Bình
|
Hồ Hoà Bình (*)
|
Yên Bái
|
Phú thọ
|
Tuyên Quang
|
Vụ Quang
|
Hà Nội
|
Bến Đế
|
Đáp Cầu
|
P.Lạng Thương
|
Lục Nam
|
Phả Lại
|
I
|
8.000
|
30.00
|
17.50
|
22.00
|
18.30
|
9.50
|
3.00
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
4.00
|
II
|
10.000
|
31.00
|
18.20
|
24.00
|
19.50
|
10.50
|
3.50
|
5.30
|
5.30
|
5.30
|
5.00
|
III
|
12.000
|
32.00
|
19.00
|
26.00
|
20.50
|
11.50
|
4.00
|
6.30
|
6.30
|
6.30
|
6.00
|
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Sông Hồng: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Hồng đang lên, lúc 7h/21/09 tại Hà Nội là 2,54 m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Thái Bình đang lên, lúc 7h/21/09 tại Phả Lại là 1,04 m.
2. Dự báo
- Sông Hồng: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Hồng tiếp tục lên sau đó sẽ xuống, đến 7h/23/09 tại Hà Nội có khả năng ở mức 2,80 m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Thái Bình tiếp tục lên, đến 19h/22/09 tại Phả Lại có khả năng ở mức 1,65 m.
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-20/9
|
7h-21/9
|
19h-21/9
|
7h-22/9
|
19h-22/9
|
7h-23/9
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
156
|
154
|
|
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
1700
|
1300
|
1600
|
1100
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2844
|
2845
|
2845
|
2845
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1576
|
1592
|
1590
|
1600
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
1834
|
1926
|
1845
|
1790
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
841
|
976
|
970
|
900
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
246
|
254
|
280
|
310
|
300
|
280
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
180
|
187
|
210
|
210
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
193
|
191
|
205
|
170
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
166
|
136
|
175
|
140
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
138
|
104
|
150
|
125
|
165
|
|