Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Thanh Hóa, Quảng Ngãi và khu vực Tây Nguyên đang lên; các sông ở Nghệ An, Hà Tĩnh đang xuống; các sông khác ở Trung Bộ có dao động. Mực nước lúc 7h/21/09, trên sông Cả tại Nam Đàn: 6,83 m (dưới BĐ2: 0,07 m); sông ĐăkNông tại ĐăkNông: 588,66 m (trên BĐ1: 0,16 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Mê Kông, đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 20/09, trên sông Tiền tại Tân Châu: 4,20 m (trên BĐ2: 0,20 m); trên sông Hậu tại Châu Đốc: 3,58 m (trên BĐ2: 0,08 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang lên, lúc 7h/21/09 là 112,11 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (22/09), mực nước các sông ở Thanh Hóa và khu vực Tây Nguyên tiếp tục lên; trên một số sông suối nhỏ ở Tây Nguyên có khả năng lên mức BĐ1 – BĐ2, các sông ở Thanh Hóa còn dưới mức BĐ1; các sông ở Trung Trung Bộ có khả năng xuất hiện một đợt lũ nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ có dao động.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2-3 ngày tới, do lũ thượng nguồn về kết hợp với kỳ triều cường, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên sẽ lên nhanh. Đến ngày 25/09, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức: 4,45 m (dưới BĐ3: 0,05 m); tại Châu Đốc lên mức: 3,80 m (dưới BĐ3: 0,20 m), tại các trạm chính vùng ĐTM và TGLX lên mức BĐ1-BĐ2, có nơi trên BĐ2, sau đó còn tiếp tục lên.
Ngày mai (22/09), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài tiếp tục lên chậm và ở mức 112,15 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-20/9
|
7h-21/9
|
19h-21/9
|
7h-22/9
|
19h-22/9
|
Ngày 25/9
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
580
|
641
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
152
|
189
|
180
|
205
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
697
|
683
|
|
640
|
620
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
344
|
330
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
53
|
61
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
37
|
47
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
27
|
29
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
17
|
20
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
344
|
332
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
31
|
25
|
30
|
30
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
122
|
133
|
185
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
575
|
574
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2740
|
2745
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
-6
|
7
|
-25
|
50
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
404
|
449
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2422
|
2426
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51628
|
51645
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16945
|
16886
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11207
|
11211
|
|
11215
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
417
|
422
|
|
|
|
445
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
353
|
358
|
|
|
|
380
|