Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước sông Mã đang lên, các sông khác ở Thanh Hóa, từ Nghệ An đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/21/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,59 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 1,43 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,80 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông MêKông đang lên, đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 20/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,12 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,85 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài xuống chậm, lúc 7h/21/07 là 111,39 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (22/07), mực nước sông Mã tiếp tục lên nhưng còn ở mức bình thường, các sông khác ở Thanh Hóa, từ Nghệ An đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống chậm, sau đó lên lại. Đến ngày 25/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,3 m; tại Châu Đốc ở mức 2,0 m.
Ngày mai (22/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,4 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-20/7
|
7h-21/7
|
19h-21/7
|
7h-22/7
|
19h-22/7
|
Ngày 25/7
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
455
|
459
|
535
|
600
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
71
|
55
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
135
|
143
|
|
150
|
150
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
63
|
35
|
55
|
-15
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
20
|
17
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
234
|
287
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
35
|
32
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2659
|
2593
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
337
|
336
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2324
|
2324
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11620
|
11622
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51586
|
51580
|
51580
|
51575
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16989
|
16961
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11145
|
11139
|
11140
|
11140
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
191
|
183
|
|
|
|
200
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
150
|
141
|
|
|
|
195
|