Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/25/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,59 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 1,55 m; sông Đăkbla tại KonTum: 515,73 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 24/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,17 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,78 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/25/08 là 111,40 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (26/08), mực nước các sông ở Thanh Hóa, Nghệ An, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Đến ngày 29/8, mực nước tại Tân Châu ở mức 3,15 m; tại Châu Đốc ở mức 2,85 m.
Ngày mai (26/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,50 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-24/8
|
7h-25/8
|
19h-25/8
|
7h-26/8
|
19h-26/8
|
Ngày 29/8
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
468
|
459
|
450
|
475
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
95
|
-23
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
169
|
155
|
|
145
|
170
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
76
|
-42
|
85
|
-50
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
21
|
-27
|
20
|
-25
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
16
|
18
|
20
|
20
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
261
|
296
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
71
|
60
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2696
|
2610
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
339
|
339
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2373
|
2383
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11624
|
11625
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51565
|
51573
|
51580
|
51575
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16995
|
16949
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11132
|
11140
|
11145
|
11150
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
311
|
304
|
|
|
|
315
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
271
|
265
|
|
|
|
285
|