Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Hôm qua (22/09), ở thượng lưu sông La xuất hiện 1 đợt lũ nhỏ với biên độ lũ từ 0,8 – 1,8 m, đỉnh lũ các sông còn ở mức thấp. Sáng nay (23/09), mực nước hạ lưu sông Mã, sông Cả đang lên; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/23/09, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,05 m; sông ĐăkBla tại Kon Tum: 516,03 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 22/09, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,08 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,65 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống, lúc 7h/23/09 là 111,70 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Mực nước hạ lưu sông Mã, sông Cả tiếp tục lên và đạt đỉnh vào chiều tối nay nhưng còn dưới mức BĐ1, sau đó xuống.
Ngày mai (24/09), mực nước hạ lưu sông Mã, sông Cả tiếp tục xuống; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long sẽ lên chậm. Đến ngày 27/09, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 3,25 m; tại Châu Đốc lên mức 2,85 m.
Ngày mai (24/09), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài tiếp tục xuống chậm và ở mức 111,6 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-22/9
|
7h-23/9
|
19h-23/9
|
7h-24/9
|
19h-24/9
|
Ngày 27/9
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
511
|
505
|
545
|
515
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
109
|
35
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
307
|
342
|
|
300
|
270
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
128
|
107
|
110
|
60
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
29
|
2
|
30
|
5
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
26
|
27
|
25
|
25
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
230
|
270
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
5
|
28
|
5
|
10
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
96
|
99
|
110
|
115
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
475
|
471
|
465
|
465
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2676
|
2607
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
-25
|
15
|
-20
|
10
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
364
|
355
|
345
|
345
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2398
|
2380
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11811
|
11732
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51612
|
51603
|
51605
|
51600
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16995
|
16818
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11178
|
11170
|
11160
|
11160
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
303
|
306
|
|
|
|
325
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
258
|
263
|
|
|
|
285
|