Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Mực nước trên các sông ở Trung bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/12/11, trên sông Cả tại Nam Đàn: 1,32 m; trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 1,26 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long và sông Sài Gòn đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 11/11, trên sông Tiền tại Tân Châu : 2,21 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,07 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống chậm, mực nước lúc 7h/12/11: 111,12 m.
2. Dự báo
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Ngày mai (13/11), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Quảng Ngãi có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước sông Cửu Long và sông Sài Gòn tiếp tục xuống theo triều. Đến ngày 16/11, mực nước cao nhất ngày trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức 1,9 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,8 m.
Ngày mai (13/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,1 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-11/11
|
7h-12/11
|
19h-12/11
|
7h-13/11
|
19h-13/11
|
Ngày 16/11
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
354
|
341
|
340
|
340
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-6
|
155
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
147
|
132
|
|
135
|
135
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
35
|
157
|
40
|
150
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
25
|
91
|
35
|
80
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
40
|
34
|
35
|
40
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
260
|
320
|
265
|
310
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
43
|
-10
|
45
|
5
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
127
|
126
|
125
|
130
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
520
|
519
|
520
|
515
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2659
|
2595
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
29
|
-36
|
32
|
-30
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
366
|
364
|
365
|
365
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2328
|
2354
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11764
|
11682
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51552
|
51546
|
51550
|
51550
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16850
|
16847
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11117
|
11112
|
11110
|
11110
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
165
|
190
|
|
|
|
190
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
144
|
173
|
|
|
|
180
|