Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Mực nước các sông từ Quảng Ngãi đến Khánh Hòa đang xuống, các sông khác ở Trung Bộ và Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/15/12, trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 2,50 m, sông Kôn tại Thạnh Hòa: 5,66 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long biến đổi theo triều. Mực nước cao nhất ngày 14/12, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,76 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,80 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống chậm, mực nước lúc 7h/15/12: 110,4 m.
2. Dự báo
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Ngày mai (16/12), mực nước trên các sông từ Quảng Ngãi đến Khánh Hòa có khả năng xuất hiện một đợt lũ nhỏ, đỉnh lũ trên các sông suối nhỏ có khả năng lên mức BĐI và trên BĐI; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới mực nước sông Cửu Long tiếp tục biến đổi theo triều. Đến ngày 19/12, mực nước cao nhất ngày trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức 1,65 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,7 m.
Ngày mai (16/12), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,35 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-14/12
|
7h-15/12
|
19h-15/12
|
7h-16/12
|
19h-16/12
|
Ngày 19/12
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
281
|
305
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
7
|
107
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
48
|
73
|
|
|
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
21
|
78
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
35
|
58
|
45
|
55
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
136
|
130
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
59
|
41
|
55
|
50
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
332
|
315
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
78
|
45
|
75
|
50
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
266
|
250
|
240
|
230
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
574
|
566
|
560
|
580
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2692
|
2611
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
59
|
28
|
75
|
45
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
445
|
420
|
410
|
430
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2315
|
2343
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11580
|
11599
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51548
|
51547
|
51550
|
51545
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16821
|
16784
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11045
|
11040
|
11035
|
11035
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
83
|
138
|
|
|
|
165
|