Bản tin dự báo thủy văn hạn ngắn các sông Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ (ngày 12/8/2011)
BẢN TIN THUỶ VĂN CÁC SÔNG TRUNG VÀ NAM BỘ
MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
|
1. Nhận xét
|
1. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế và Bình Thuận biến đổi chậm, các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động. Mực nước lúc 7h/12/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,43m; sông Cả tại Nam Đàn: 3,0m; sông Hương tại Kim Long: 0,36m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 23,31m; sông ĐăkNông tại ĐăkNông: 588,79m (trên BĐ1: 0,29m).
2. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười và Tứ Giác Long Xuyên đang lên nhanh. Mực nước lúc 7h/12/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,15m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,37m, tại Long Xuyên: 1,94m (trên mức BĐ1: 0,04m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/11/08 là 111,39m.
|
2. Dự báo
|
1. Các sông miền Trung: Ngày mai (13/08), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế và Bình Thuận biến đổi chậm; các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động.
2. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười và Tứ Giác Long Xuyên tiếp tục lên. Đến ngày 16/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức: 3,45m (dưới BĐ1: 0,05m), tại châu Đốc lên mức: 2,65m, vùng Đồng Tháp Mười và Tứ Giác Long Xuyên có khả năng lên trên mức BĐ1.
Ngày mai (13/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,35m.
|
|
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
|
Đơn vị : cm
|
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-11/8
|
7h-12/8
|
19h-12/8
|
7h-13/8
|
19h-13/8
|
Ngày 16/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
628
|
586
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
152
|
43
|
150
|
45
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
306
|
300
|
|
300
|
305
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
111
|
-11
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
41
|
-13
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
-11
|
-44
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
45
|
36
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
45
|
30
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
273
|
271
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
53
|
53
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2749
|
2601
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
370
|
367
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2332
|
2331
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51585
|
51577
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16982
|
16972
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11147
|
11139
|
|
11135
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
309
|
315
|
|
|
|
345
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
230
|
237
|
|
|
|
265
|
|
|