MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
1. Các sông miền Trung: Mực nước trên các sông ở Thanh Hóa có dao động, các sông khác ở Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/17/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,01m; sông La Ngà tại trạm Tà Pao: 118,76m.
2. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 16/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,34m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,40m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống chậm, lúc 7h/17/07 là 111,76m.
2. Dự báo
1. Các sông miền Trung: Hôm nay, ngày mai (18/07), mực nước trên các sông ở Thanh Hóa sẽ lên nhưng còn ở mức bình thường, các sông khác ở Nghệ An, Hà Tĩnh có dao động nhỏ, các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
2. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên, sau đó biến đổi chậm. Đến ngày 21/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 1,40m; tại Châu Đốc lên mức 1,45m.
Ngày mai (18/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài tiếp tục xuống và ở mức 111,57m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
2.1 Các sông miền Trung và Nam Bộ
Đơn vị : cm
Sông Mã |
Lý Nhân |
246 |
301 |
325 |
325 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
128 |
-84 |
|
|
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
89 |
-40 |
|
-30 |
80 |
|
Sông La |
Linh Cảm |
89 |
-86 |
90 |
-60 |
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
47 |
30 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
40 |
40 |
|
|
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
245 |
332 |
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
29 |
24 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2664 |
2573 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-66 |
16 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
317 |
315 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2333 |
2322 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11888 |
11876 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51568 |
51562 |
51560 |
51555 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16948 |
16810 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11180 |
11176 |
11165 |
11157 |
|
|
Sông Tiền |
Strung Treng |
455 |
458 |
|
|
|
|
Sông Tiền |
Kratie |
1136 |
1131 |
|
|
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
128 |
58 |
|
|
|
140 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
136 |
68 |
|
|
|
145 |