I. Nhận xét tình hình thủy văn từ ngày 01-10/12/2013
1. Trung Bộ và Tây Nguyên:
Trong tuần, mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Dòng chảy trên các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên thiếu hụt từ 3-81% so với lưu lượng trung bình nhiều năm cùng thời kỳ, riêng mực nước sông Mã tại Lý Nhân thấp nhất trong chuỗi quan trắc cùng thời kỳ; dòng chảy trên các sông ở Kom Tum cao hơn trung bình nhiều năm cùng thời kỳ.
2. Nam Bộ:
Trong tuần, mực nước sông Cửu Long và sông Sài Gòn lên theo kỳ triều cường và đạt mức cao nhất vào ngày 04-05/12 sau đó xuống. Mực nước cao nhất tuần, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,49 m (ngày 04/12), tại Mỹ Thuận: 1,83 m (ngày 05) trên BĐ3: 0,03 m, tại Mỹ Tho: 1,70 m (ngày 05) trên BĐ3: 0,1 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,37 m (ngày 04/12), tại Long Xuyên: 2,29 m (ngày 04) trên BĐ2: 0,09 m, tại Cần Thơ: 1,95 m (ngày 05) trên BĐ3: 0,05 m; trên sông Sài Gòn tại Phú An: 1,63 m (ngày 03) trên BĐ3: 0,13 m.
Mực nước trên sông Đồng Nai xuống dần. Mực nước cao nhất tuần tại Tà Lài là: 110,73 m ngày 01/12.
II. Dự báo từ ngày 11-20/12/2013
1. Trung Bộ và Tây Nguyên
Trong tuần tới, mực nước các sông từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi có dao động nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
2. Nam Bộ
Trong tuần tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống. Mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức: 2,13 m; tại Châu Đốc xuống mức: 2,03 m, cao hơn TBNN từ 0-0,1 m.
Trong tuần, mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm.
III.Bảng 1: Số liệu mực nước và lưu lượng trên các sông chính ở Trung, Nam Bộ và Tây Nguyên
Sông
|
Trạm
|
Yếu tố đo
|
Thực đo tuần
|
So sánh TBNN
|
Dự báo
|
So sánh với TBNN
|
Mã
|
Lý Nhân
|
H
|
309
|
<132cm
|
290
|
<146cm
|
Cả
|
Yên Thượng
|
Q
|
333
|
<3%
|
300
|
<3%
|
Tả Trạch
|
Thượng Nhật
|
Q
|
16.7
|
<48%
|
6.5
|
<75%
|
Thu Bồn
|
Nông Sơn
|
Q
|
663
|
<16%
|
445
|
<25%
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
H
|
221
|
<84cm
|
175
|
<109cm
|
Kôn
|
Bình Tường
|
Q
|
|
|
|
|
Ba
|
Củng Sơn
|
Q
|
458
|
<12%
|
406
|
<28%
|
Cái N.T
|
Đồng Trăng
|
Q
|
41
|
<81%
|
35
|
<80%
|
ĐăkBla
|
KonTum
|
Q
|
189
|
>64%
|
151
|
>53%
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
Q
|
275
|
<23%
|
219
|
<34%
|
Tiền
|
Tân Châu
|
Hmax
|
249
|
>14cm
|
213
|
>3cm
|
Hmin
|
|
|
|
|
Hậu
|
Châu Đốc
|
Hmax
|
237
|
>20cm
|
203
|
>11cm
|
Hmin
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
Yếu tố đo: H: mực nước (cm), Q: Lưu lượng ( m3/s)
|
Hmax: mực nước cao nhất tuần
|