Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Hệ thống sông Hồng
|
Hoàng Long
|
Hệ thống sông Thái Bình
|
Đà
|
Thao
|
Lô
|
Hồng
|
Cầu
|
Thương
|
Lục Nam
|
Thái Bình
|
Hồ Hoà Bình (*)
|
Yên Bái
|
Phú thọ
|
Tuyên Quang
|
Vụ Quang
|
Hà Nội
|
Bến Đế
|
Đáp Cầu
|
P.Lạng Thương
|
Lục Nam
|
Phả Lại
|
I
|
8.000
|
30.00
|
17.50
|
22.00
|
18.30
|
9.50
|
3.00
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
4.00
|
II
|
10.000
|
31.00
|
18.20
|
24.00
|
19.50
|
10.50
|
3.50
|
5.30
|
5.30
|
5.30
|
5.00
|
III
|
12.000
|
32.00
|
19.00
|
26.00
|
20.50
|
11.50
|
4.00
|
6.30
|
6.30
|
6.30
|
6.00
|
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà lưu lượng đến các hồ Sơn La và Hoà Bình đang biến đổi chậm. Mực nước sông Thao đang biến đổi chậm; mực nước sông Lô đang lên; mực nước hạ lưu sông Hồng đang xuống, lúc 7h ngày 16/7 tại Hà Nội là 3,86 m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước thượng lưu sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam đang biến đổi chậm. Mực nước hạ lưu sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam và hạ lưu hệ thống sông Thái Bình đang xuống, lúc 7h ngày 16/7 tại Phả Lại là 1,51 m.
2. Dự báo
- Hệ thống sông Hồng: Lưu lượng đến các hồ Sơn La và Hoà Bình tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Lô sẽ xuống chậm; mực nước sông Thao và hạ lưu sông Hồng sẽ biến đổi chậm, đến 7h ngày 18/7 tại Hà Nội có khả năng ở mức 3,90 m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam sẽ lên nhanh. Mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại sẽ lên, đến 19h ngày 17/7 tại Phả Lại có khả năng lên mức 1,90 m.
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-15/7
|
7h-16/7
|
19h-16/7
|
7h-17/7
|
19h-17/7
|
7h-18/7
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
64
|
72
|
|
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
|
|
2800
|
3100
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2752
|
2757
|
2745
|
2740
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1469
|
1483
|
1495
|
1490
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
1872
|
1929
|
1905
|
1900
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
1059
|
1059
|
1070
|
1060
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
396
|
386
|
390
|
395
|
395
|
390
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
199
|
191
|
200
|
220
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
195
|
179
|
210
|
250
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
154
|
154
|
220
|
290
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
151
|
151
|
120
|
175
|
190
|
|