(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La đang giảm, lưu lượng đến hồ Hòa Bình đang biến đổi chậm. Mực nước sông Lô đang xuống. Mực nước sông Thao và hạ lưu hệ thống sông Hồng đang biến đổi chậm, lúc 7 giờ ngày 24/7 tại Hà Nội là 5,48 m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước sông Cầu, sông Thương và sông Lục Nam đang biến đổi chậm. Hạ lưu sông Thái Bình đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, lúc 7 giờ ngày 24/7 tại Phả Lại là 2,78 m.
2. Dự báo
- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La có khả năng sẽ tăng chậm, lưu lượng đến hồ Hòa Bình tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Thao tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Lô tiếp tục xuống. Mực nước hạ lưu hệ thống sông Hồng sẽ xuống, đến 7 giờ ngày 26/7 tại Hà Nội có khả năng xuống mức 5,05 m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam tiếp tục biến đổi chậm. Hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại tiếp tục biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19 giờ ngày 25/7 tại Phả Lại có khả năng ở mức 2,60 m.
(*) Trong 24 đến 48 giờ tiếp theo trên khu vực Bắc Bộ sẽ có mưa rào và dông rải rác, riêng khu vực Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ vẫn có nơi có mưa trên 30 mm, cần đề phòng lũ quét và sạt lở đất ở các tỉnh vùng núi như: Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh....
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-23/7
|
7h-24/7
|
19h-24/7
|
7h-25/7
|
19h-25/7
|
7h-26/7
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
193
|
209
|
-
|
-
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
3430
|
3290
|
3200
|
3200
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2882
|
2893
|
2875
|
2865
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1589
|
1588
|
1595
|
1590
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
2033
|
1971
|
1950
|
1940
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
1227
|
1185
|
1160
|
1150
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
548
|
548
|
530
|
520
|
510
|
505
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
331
|
347
|
340
|
330
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
288
|
314
|
310
|
300
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
286
|
300
|
290
|
270
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
279
|
278
|
270
|
273
|
260
|
|