Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Thanh Hóa có dao động nhỏ, các sông từ Nghệ An đến Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/19/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,95 m; sông Cả tại Nam Đàn: 1,85 m, sông ĐăkNông tại ĐăkNông: 588,60 m, trên BĐ1: 0,1 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 18/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,84 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,26 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/19/08 là 111,38 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (20/08), mực nước các sông ở Thanh Hóa có dao động nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên theo kỳ triều cường. Đến ngày 23/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 3,0 m; tại Châu Đốc ở mức 2,50 m.
Ngày mai (20/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,30 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-18/8
|
7h-19/8
|
19h-19/8
|
7h-20/8
|
19h-20/8
|
Ngày 23/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
364
|
380
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
459
|
495
|
495
|
480
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
236
|
234
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
95
|
-50
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
198
|
185
|
|
185
|
195
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
77
|
-73
|
80
|
-85
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
18
|
-39
|
25
|
-40
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
23
|
29
|
25
|
30
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
251
|
289
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
104
|
103
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2739
|
2721
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
375
|
374
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2402
|
2395
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11828
|
11778
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51549
|
51552
|
51550
|
51550
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16886
|
16820
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11149
|
11138
|
|
11130
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
278
|
285
|
|
|
|
300
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
216
|
231
|
|
|
|
250
|