Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Hôm qua (07/08), trên các sông ở bắc Quảng Bình đã xuất hiện một đợt lũ nhỏ với biên độ lũ lên từ 2-2,2 m; đỉnh lũ trên các sông còn dưới mức báo động 1 (BĐ1).
Mực nước các sông ở Bắc Trung Bộ đang lên; các sông ở Quảng Bình đang xuống; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/08/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,97 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,65 m; sông Đăk Nông tại Đăk Nông 588,61 m trên BĐ1: 0,11 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước trung hạ lưu sông Mê Kông đang xuống, đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 07/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,73 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,18 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống, lúc 7h/08/08 là 111,68 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Mực nước trên các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh tiếp tục lên; trong đợt lũ này, biên độ lũ lên ở hạ lưu các sông có khả năng từ 1,0-2,5 m, nhưng đỉnh lũ còn dưới mức BĐ1.
Ngày mai (09/08), mực nước các sông ở Quảng Bình tiếp tục xuống; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
Đề phòng lũ quét và sạt lở đất vùng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên. Đến ngày 12/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 2,8 m; tại Châu Đốc lên mức 2,35 m.
Ngày mai (09/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,60 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-7/8
|
7h-8/8
|
19h-8/8
|
7h-9/8
|
19h-9/8
|
Ngày 12/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
507
|
581
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
563
|
597
|
725
|
760
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
204
|
283
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
149
|
94
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
179
|
203
|
|
280
|
330
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
91
|
53
|
115
|
75
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
111
|
166
|
120
|
80
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
39
|
41
|
40
|
40
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
311
|
290
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
116
|
113
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2715
|
2670
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
386
|
406
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2410
|
2442
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11836
|
11704
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51570
|
51565
|
51565
|
51565
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17006
|
17043
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11172
|
11168
|
|
11160
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
267
|
254
|
|
|
|
280
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
205
|
182
|
|
|
|
235
|