Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Đêm qua, trên sông La Ngà đã xuất hiện 1 đợt lũ; đỉnh lũ tại Tà Pao là 120,40 m (3h/03/08), trên BĐ2: 0,40 m. Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên đang lên, các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế có dao động nhỏ. Mực nước lúc 7h/03/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,85 m; sông La Ngà tại trạm Tà Pao:119,87 m (dưới BĐ2: 0,13 m); sông Đăkbla tại Kon Tum: 516,27 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Mê Kông, đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 02/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,24 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,69 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang lên, lúc 7h/03/08 là 112,75 m (dưới BĐ2: 0,25 m).
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên tiếp tục lên, đến trưa, chiều nay trên một số sông suối nhỏ có khả năng lên mức BĐ1-BĐ2.
Hôm nay, ngày mai (04/08), trên các sông ở Thanh Hóa có khả năng xuất hiện một đợt lũ nhỏ, với biên độ lũ lên từ 1-2 m; các sông ở Nghệ An có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên nhanh. Đến ngày 07/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 2,7 m; tại Châu Đốc lên mức 2,2 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài tiếp tục lên đến trưa, chiều nay có khả năng lên xấp xỉ mức BĐ2, sau đó xuống chậm. Ngày mai (04/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài ở mức 112,65 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-2/8
|
7h-3/8
|
19h-3/8
|
7h-4/8
|
19h-4/8
|
Ngày 7/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
561
|
525
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
609
|
585
|
600
|
640
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
279
|
278
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
128
|
46
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
232
|
219
|
|
210
|
225
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
75
|
-28
|
90
|
-30
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
23
|
19
|
30
|
15
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
39
|
33
|
40
|
35
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
310
|
296
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
173
|
153
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2730
|
2631
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
372
|
371
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2375
|
2398
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11957
|
11987
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51616
|
51627
|
51650
|
51640
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17000
|
16822
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11212
|
11275
|
|
11265
|
|
|
Mê Kông
|
Pakse
|
1042
|
1047
|
|
|
|
|
Mê Kông
|
Strung Treng
|
935
|
942
|
|
|
|
|
Mê Kông
|
Kratie
|
1940
|
1960
|
|
|
|
|
Mê Kông
|
PP Bassac
|
761
|
771
|
|
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
222
|
227
|
|
|
|
270
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
161
|
171
|
|
|
|
220
|