Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Đêm qua (29/7), mực nước trên sông Mã đã đạt đỉnh. Sáng nay (30/7), mực nước hạ lưu sông Cả đang lên chậm, các sông khác ở Bắc Trung Bộ; Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/30/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 7,01 m; sông Cả tại Nam Đàn: 1,74 m; sông Đăk Nông tại Đăk Nông : 588,63m ( trên BĐI: 0,13 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước thượng nguồn sông Mê Kông đang lên nhanh, đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 29/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,15 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,89 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/30/07 là 111,68 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (31/07), mực nước sông Mã xuống, các sông khác ở Bắc Trung Bộ, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống chậm, sau đó lên lại. Đến ngày 03/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,20 m; tại Châu Đốc ở mức 1,85 m.
Ngày mai (31/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,55 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-29/7
|
7h-30/7
|
19h-30/7
|
7h-31/7
|
19h-31/7
|
Ngày 3/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
774
|
732
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
720
|
701
|
690
|
680
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
336
|
319
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
157
|
148
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
158
|
174
|
|
210
|
215
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
78
|
77
|
75
|
70
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
42
|
29
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
250
|
294
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
108
|
107
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2647
|
2590
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
392
|
375
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2382
|
2380
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11787
|
11647
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51564
|
51561
|
51570
|
51565
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16870
|
16944
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11173
|
11168
|
|
11155
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
188
|
180
|
|
|
|
220
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
143
|
134
|
|
|
|
185
|