Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước sông Bưởi, hạ lưu sông Mã, sông Cả và sông ĐakNông đang lên, các sông ở khu vực Bắc Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông khác ở Bắc Trung Bộ và Bình Thuận biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/24/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,17 m; sông Cả tại Nam Đàn: 2,66 m; sông ĐăkNông tại ĐăkNông: 589,16 m (dưới BĐ2: 0,34 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang lên nhanh. Mực nước cao nhất ngày 23/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,08 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,94 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/24/07 là 112,21 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Trưa chiều nay (24/07), mực nước trên sông ĐakNông sẽ đạt đỉnh, đỉnh lũ tại trạm ĐakNông ở mức xấp xỉ BĐ2; sông Bưởi, hạ lưu sông Mã và sông Cả tiếp tục lên nhưng còn dưới BĐ1.
Ngày mai (25/07), mực nước các sông ở Bắc Trung Bộ và sông ĐakNông xuống chậm; các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2-3 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên nhanh; sau đó biến đổi chậm. Đến ngày 28/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,20 m; tại Châu Đốc ở mức 2,0 m.
Ngày mai (25/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài xuống chậm và ở mức 112,10 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-23/7
|
7h-24/7
|
19h-24/7
|
7h-25/7
|
19h-25/7
|
Ngày 28/7
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
519
|
575
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
488
|
517
|
520
|
510
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
292
|
300
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
155
|
24
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
248
|
266
|
|
270
|
255
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
135
|
22
|
140
|
65
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
45
|
49
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
343
|
334
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
204
|
184
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2663
|
2597
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
388
|
392
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2397
|
2380
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11811
|
11697
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51598
|
51581
|
51580
|
51575
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17086
|
17065
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11216
|
11221
|
|
11210
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
202
|
162
|
|
|
|
220
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
189
|
119
|
|
|
|
200
|