Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước thượng lưu sông Mã đang lên, các sông khác ở Bắc Trung Bộ; Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/28/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,52 m; sông Cả tại Nam Đàn: 1,87 m; sông Đăk Nông tại Đăk Nông : 588,77 m ( trên BĐI: 0,27 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 27/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,18 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,04 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/28/07 là 111,78 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Mực nước sông Mã tiếp tục lên, đến tối và đêm nay có khả năng đạt đỉnh, sau đó xuống chậm.
Ngày mai (29/07), mực nước các sông ở Nghệ An và Hà Tĩnh có dao động nhỏ; các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Hôm nay và ngày mai (29/07), mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm, sau đó xuống. Đến ngày 01/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,0 m; tại Châu Đốc xuống mức 1,80 m.
Ngày mai (29/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,75 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-27/7
|
7h-28/7
|
19h-28/7
|
7h-29/7
|
19h-29/7
|
Ngày 1/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
529
|
515
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
451
|
452
|
525
|
525
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
264
|
266
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
94
|
68
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
198
|
187
|
|
175
|
175
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
78
|
70
|
65
|
80
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
42
|
44
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
292
|
312
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
115
|
112
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2726
|
2652
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
378
|
376
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2409
|
2405
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11802
|
11774
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51566
|
51572
|
51570
|
51580
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17006
|
16885
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11173
|
11178
|
|
11175
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
187
|
178
|
|
|
|
200
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
140
|
129
|
|
|
|
180
|