Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Hệ thống sông Hồng
|
Hoàng Long
|
Hệ thống sông Thái Bình
|
Đà
|
Thao
|
Lô
|
Hồng
|
Cầu
|
Thương
|
Lục Nam
|
Thái Bình
|
Hồ Hoà Bình (*)
|
Yên Bái
|
Phú thọ
|
Tuyên Quang
|
Vụ Quang
|
Hà Nội
|
Bến Đế
|
Đáp Cầu
|
P.Lạng Thương
|
Lục Nam
|
Phả Lại
|
I
|
8.000
|
30.00
|
17.50
|
22.00
|
18.30
|
9.50
|
3.00
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
4.00
|
II
|
10.000
|
31.00
|
18.20
|
24.00
|
19.50
|
10.50
|
3.50
|
5.30
|
5.30
|
5.30
|
5.00
|
III
|
12.000
|
32.00
|
19.00
|
26.00
|
20.50
|
11.50
|
4.00
|
6.30
|
6.30
|
6.30
|
6.00
|
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
+ Hệ thống sông Hồng: Lưu lượng đến hồ Sơn La đang biến đổi chậm; lưu lượng đến hồ Hòa Bình đang tăng nhanh do hồ Sơn La mở một cửa xả đáy vào lúc 17h/1/8. Mực nước sông Thao, sông Lô và hạ lưu hệ thống sông Hồng đang xuống, lúc 7h/2/8 tại Hà Nội là 5,90 m.
+ Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình đang xuống, lúc 7h/2/8 tại Phả Lại là 3,05 m.
2. Dự báo
+ Hệ thống sông Hồng: Lưu lượng đến hồ Sơn La tiếp tục biến đổi chậm; lưu lượng đến hồ Hòa Bình sẽ biến đổi chậm theo xu thế tăng. Mực nước sông Thao và sông Lô tiếp tục xuống. Mực nước hạ lưu hệ thống sông Hồng sẽ biến đổi chậm theo xu thế lên, đến 7h/4/8 tại Hà Nội có khả năng lên mức 6,40 m.
+ Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình tiếp tục xụống và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19h/3/8 tại Phả Lại có khả năng ở mức 3,05 m.
(**) Ghi chú: Bản tin tính trong điều kiện hồ Hòa Bình, hồ Sơn La và hồ Tuyên Quang vẫn duy trì mở 1 cửa xả đáy.
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-1/8
|
7h-2/8
|
19h-2/8
|
7h-3/8
|
19h-3/8
|
7h-4/8
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
211
|
202
|
-
|
-
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
3400
|
5730
|
5700
|
5700
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2933
|
2895
|
2880
|
2865
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1604
|
1596
|
1590
|
1580
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
1990
|
1974
|
1950
|
1940
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
1226
|
1203
|
1185
|
1175
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
616
|
590
|
595
|
610
|
600
|
640
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
327
|
405
|
385
|
365
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
404
|
376
|
360
|
340
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
345
|
323
|
310
|
295
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
331
|
305
|
285
|
285
|
305
|
|