TT |
Tên Hồ - Công Suất |
Giờ đo |
Ngày đo |
Mực nước thượng lưu (m) |
Mực nước hạ lưu (m) |
Lưu lượng đến hồ (m3/s) |
Bắc Bộ |
1 |
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m |
11:00 |
04-07-2012 |
180.670 |
117.260 |
2,586.000 |
2 |
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m |
13:00 |
04-07-2012 |
102.410 |
13.340 |
2,050.000 |
3 |
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
13:00 |
04-07-2012 |
49.290 |
20.790 |
0 |
4 |
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m |
13:00 |
04-07-2012 |
100.990 |
49.640 |
809.000 |
Bắc Trung Bộ |
5 |
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m |
13:00 |
04-07-2012 |
154.340 |
76.700 |
229.000 |
Tây Nguyên |
6 |
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m |
05:00 |
04-07-2012 |
469.758 |
427.800 |
98.000 |
7 |
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m |
07:00 |
04-07-2012 |
271.878 |
208.080 |
76.000 |
9 |
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m |
07:00 |
04-07-2012 |
214.720 |
155.900 |
450.000 |
10 |
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m |
13:00 |
04-07-2012 |
428.780 |
|
12.610 |
11 |
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m |
05:00 |
04-07-2012 |
500.290 |
456.000 |
8.390 |
12 |
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m |
12:00 |
04-07-2012 |
304.080 |
241.870 |
251.000 |
13 |
Sê San 4A |
07:00 |
04-07-2012 |
155.100 |
139.100 |
450.000 |
14 |
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m |
06:00 |
04-07-2012 |
551.360 |
514.000 |
182.000 |
15 |
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m |
12:00 |
04-07-2012 |
497.860 |
305.300 |
239.000 |
16 |
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m |
05:00 |
04-07-2012 |
866.070 |
0 |
6.000 |
17 |
Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042 m |
13:00 |
04-07-2012 |
1,037.142 |
0 |
13.000 |
18 |
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m |
06:00 |
04-07-2012 |
583.372 |
478.200 |
71.900 |
19 |
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m |
13:00 |
04-07-2012 |
585.950 |
325.880 |
95.000 |
20 |
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m |
13:00 |
04-07-2012 |
324.370 |
175.390 |
128.000 |
Đông Nam Bộ |
21 |
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
22 |
Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 1023 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775 m |
13:00 |
04-07-2012 |
774.740 |
0 |
2.000 |
23 |
Hồ Vĩnh Sơn B
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 319 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 826 m |
15:00 |
04-07-2012 |
817.290 |
0 |
2.500 |
24 |
Hồ Vĩnh Sơn C
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)Qxả thiết kế: 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 981 m |
15:00 |
04-07-2012 |
971.890 |
0 |
1.000 |
25 |
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m |
07:00 |
04-07-2012 |
204.870 |
55.500 |
0 |
26 |
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m |
07:00 |
04-07-2012 |
102.660 |
37.700 |
56.000 |
27 |
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m |
09:00 |
04-07-2012 |
357.050 |
57.200 |
56.000 |
28 |
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 175 m |
13:00 |
04-07-2012 |
140.170 |
71.500 |
44.000 |