TT
|
Tên hồ - Công suất
|
Thời
gian
(h)
|
Mực nước hồ Htl (m)
|
Bắc Bộ
|
1
|
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m
|
15h
|
214.61
|
2
|
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m
|
15h
|
113.14
|
3
|
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58 m
|
15:00
|
55.41
|
4
|
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m
|
15:00
|
111.54
|
Bắc Trung Bộ
|
5
|
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m
|
13:00
|
199.76
|
6
|
Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)
Qxả thiết kế: 1668 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480 m
|
13h00
|
468.36
|
7
|
A Lưới - 170MW
(Vị trí: huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Qxả thiết kế: 4183 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553 m
|
16:00
|
539.5
|
Tây Nguyên
|
8
|
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m
|
13:00
|
585.23
|
9
|
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11.190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m
|
16:00
|
411.5
|
10
|
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m
|
17:00
|
487.24
|
11
|
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12.270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m
|
15:00
|
271.909
|
12
|
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m
|
15:00
|
874.744
|
13
|
Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042 m
|
15:00
|
1035.487
|
14
|
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m
|
15:00
|
597.07
|
15
|
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m
|
15:00
|
324.58
|
16
|
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m
|
12:00
|
515.03
|
17
|
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m
|
12:00
|
569.78
|
18
|
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m
|
12:00
|
304.67
|
19
|
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m
(Đóng cửa xả tràn hồi 13h20 ngày 27/9)
|
16h00
|
214.94
|
20
|
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m
|
13:00
|
429.02
|
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m
|
15:00
|
514.41
|
Đông Nam Bộ
|
21
|
Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62 m
|
16:00
|
61.901
|
22
|
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m
|
16:00
|
216.135
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ
|
23
|
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m
|
17:00
|
372.85
|
24
|
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170 m
|
17:00
|
160.99
|
25
|
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m
|
16:15
|
105.01
|
26
|
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m
|
17:00
|
202.15
|
27
|
Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
|
15:00
|
774.54
|
Hồ Vĩnh Sơn B - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
|
15:00
|
819.8
|
Hồ Vĩnh Sơn C - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
|
15:00
|
975.59
|
28
|
Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205 m
|
16.00
|
204.20
|