Thông tin hồ thủy điện (ngày 25/8/2011)
STT |
Tên Hồ - Công suất |
Thời gian (h) |
Mực nước hồ (m) |
1 |
Sơn La - 2400 MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
200,47 |
2 |
Hòa Bình - 1920 MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m |
16h |
101,25 |
3 |
Tuyên Quang - 342 MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m |
16h |
101,56 |
4 |
Thái An - 82 MW
(Vị trí:: xã Thái An, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang)
Qxả thiết kế: 2211 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 426m |
16h |
425,2 |
5 |
Nậm Chiến 2 - 32 MW
(Vị trí: xã Chiềng San, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 1770 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
268,5 |
6 |
Mường Hum - 32 MW
(xã Mường Hum, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai)
Qxả thiết kế: 4992 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 555m |
16h |
554,9 |
7 |
Bản Vẽ - 320 MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m |
16h |
195,5 |
8 |
Hương Sơn - 33 MW
(Vị trí: xã Sơn Kim, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh)
Qxả thiết kế: 1002/ 817 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 804m |
16h |
798,56 |
9 |
Quảng Trị - 64 MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)
Qxả thiết kế: 1668 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m |
16h |
460,06 |
10 |
Bình Điền - 44 MW
(Vị trí: xã Bình Điền, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Qxả thiết kế: 4446 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 85m |
17h |
46,03 |
11 |
Đồng Nai 3 - 180 MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m |
16h |
575,92 |
12 |
Buôn Kuốp - 280 MW
(Vị trí: xã Nam Đà, huyện Krông Knô, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m |
16h |
411,5 |
13 |
Buôn Tua Srah - 86 MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 4216.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m |
16h |
474.954 |
14 |
Srêpôk 3 - 220 MW
(Vị trí: Xã Eapo, huyện Cưjut, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 11600 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
271,6 |
15 |
Srêpôk 4 - 80 MW
(Vị trí: Xã Ea Wel và Tân Hoà huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lăk)
Qxả thiết kế: 11865.62 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 207m |
16h |
206,2 |
16 |
Đại Ninh - 300 MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m |
16h |
867,6 |
17 |
Đa Nhim - 160 MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m |
16h |
1028.562 |
18 |
Hàm Thuận - 300 MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m |
16h |
584.285 |
19 |
Đa Mi - 175 MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m |
16h |
324,05 |
20 |
Đa Dâng 2 - 34 MW
(Vị trí: xã Tân Văn, huyện Lâm Hà và xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 3430 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 810m |
16h |
810,18 |
21 |
Ialy - 720 MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
509,3 |
22 |
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m |
16h |
560,6 |
23 |
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
213,89 |
24 |
Sê San 4A - 63 MW
(Vị trí: xã Ia O, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 15060 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 155.2 |
16h |
156,3 |
25 |
An Khê - 160 MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 515m |
16h |
512,59 |