Cụ thể như sau:
TT
|
Tên nhà máy
|
Công suất đặt (MW)
|
Thời gian vận hành
|
Tổ 1
|
Tổ 2
|
Tổ 3
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
1
|
TĐ Sông Bạc
|
1
|
x
|
42
|
7
|
2013
|
|
|
|
|
2
|
TĐ Khe Bố, tổ máy 2
|
1
|
x
|
50
|
|
|
7
|
2013
|
|
|
3
|
TĐ Nậm Chiến I, tổ máy 2
|
1
|
x
|
100
|
|
|
6
|
2013
|
|
|
4
|
TĐ Bá Thước 2, tổ máy 4
|
1
|
x
|
20
|
|
|
|
2013
|
6
|
2013
|
5
|
TĐ Tà Thàng
|
2
|
x
|
30
|
7
|
2013
|
8
|
2013
|
|
|
6
|
TĐ Văn Chấn
|
3
|
x
|
19
|
7
|
2013
|
8
|
2013
|
8
|
2013
|
7
|
TĐ Sông Giang 2
|
2
|
x
|
18.5
|
9
|
2013
|
9
|
2013
|
|
|
8
|
TĐ Sekaman 3
|
1
|
x
|
125
|
|
|
8
|
2013
|
|
|
9
|
TĐ SrêPok 4A
|
2
|
x
|
32
|
8
|
2013
|
9
|
2013
|
|
|
10
|
TĐ DakRinh
|
2
|
x
|
62.5
|
10
|
2013
|
12
|
2013
|
|
|
11
|
TĐ Sông Bung 5, tổ máy 2
|
1
|
x
|
28.5
|
|
|
6
|
2013
|
|
|
12
|
TĐ Đam Bri
|
2
|
x
|
37.5
|
7
|
2013
|
8
|
2013
|
|
|
13
|
TĐ Đồng Nai 2, tổ máy 1, 2
|
2
|
x
|
35
|
7
|
2013
|
9
|
2013
|
|
|
14
|
NĐ Nghi Sơn I tổ máy 1
|
1
|
x
|
300
|
6
|
2013
|
|
|
|
|
15
|
NĐ Quảng Ninh II, tổ máy 2
|
1
|
x
|
300
|
|
|
12
|
2013
|
|
|
16
|
TNĐ và NLTT
|
1
|
x
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
1583.5
|
|
|
|
|
|
|
Riêng đối với Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn I (tổ máy 1) mặc dù đã hòa lưới lần đầu trong tháng 6/2013, nhưng qua theo dõi tình hình vận hành các tổ máy nhiệt điện than mới cho thấy sản lượng của các tổ máy này trong các tháng đầu thường không cao và không ổn định. Do vậy trong tính toán, Điều độ quốc gia chỉ bắt đầu tính sản lượng của Nhiệt điện Nghi Sơn từ tháng 12/2013.