Bản tin dự báo Thủy văn hạn vừa hệ thống sông Bắc Bộ (Từ ngày 22 đến ngày 27/1/2013)

1. Nhận xét: Mực nước sông Thao đang biến đổi chậm, hạ lưu sông Lô dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà, hạ lưu sông Hồng dao động theo thủy triều và điều tiết của các hồ chứa, hạ lưu sông Thái Bình chịu ảnh hưởng của thủy triều.

2. Dự báo: Mực nước sông Thao tiếp tục biến đổi chậm,mực nước hạ lưu sông Lô và hạ lưu sông Hồng  sẽ lên do các hồ chứa tăng cường phát điện để phục vụ đổ ải vụ Đông Xuân, hạ lưu sông Thái Bình chịu ảnh hưởng của thủy triều.

          Trạm

 

Thời gian

Tuyên Quang

Yên Bái

Hồ Hoà Bình

Sơn  Tây

Hà Nội

Phả Lại

Ghi chú

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

13h-21/01/13

1560

180

2510

178

300

358

1138

126

725

45

 

Thực

đo 

 

19h-21/01/13

1557

173

2511

180

1200

353

1108

104

585

9

01h-22/01/13

1547

153

2508

174

1500

367

1192

108

610

49

07h-22/01/13

1586

236

2504

167

1000

383

1288

116

660

94

13h-22/01/13

1597

260

2506

171

1001

427

1589

121

692

75

Dự báo

 

 

 

 

 

19h-22/01/13

1603

275

2512

182

1070

467

1886

140

818

51

01h-23/01/13

1583

230

2519

195

1112

479

1982

156

929

80

07h-23/01/13

1582

228

2522

199

1126

489

2062

182

1120

111

13h-23/01/13

1594

255

2530

214

1237

492

2086

220

1420

86

19h-23/01/13

1597

260

2531

215

1307

487

2046

231

1508

61

01h-24/01/13

1608

288

2531

215

1382

479

1982

235

1540

78

07h-24/01/13

1626

338

2531

215

1369

476

1958

232

1516

116

13h-24/01/13

1640

376

2531

215

1385

472

1926

233

1524

94

19h-24/01/13

1647

393

2530

214

1419

461

1838

232

1516

66

01h-25/01/13

1661

437

2530

214

1433

446

1722

221

1428

73

07h-25/01/13

1661

436

2532

218

1502

436

1652

222

1436

114

13h-25/01/13

1654

414

2532

218

1474

435

1645

208

1324

95

19h-25/01/13

1646

392

2532

218

1544

435

1645

200

1305

65

01h-26/01/13

1642

381

2532

218

1558

435

1645

200

1305

62

07h-26/01/13

1643

384

2534

221

1572

442

1694

205

1310

107

13h-26/01/13

1641

378

2534

221

1530

459

1822

207

1316

93

19h-26/01/13

1627

340

2532

218

1586

471

1918

207

1316

64

01h-27/01/13

1628

342

2534

221

1558

484

2022

202

1276

56

07h-27/01/13

1621

323

2536

225

1516

499

2142

208

1324

107

Lớn nhất

1661

437

2536

225

1586

499

2142

235

1540

116

Trung bình

1625

336

2529

211

1384

464

1863

201

1274

83

Nhỏ nhất

1582

228

2506

171

1001

427

1589

121

692

51

 


  • 22/01/2013 04:59
  • Theo Trung tâm Khí tượng Thủy văn Trung ương
  • 2523


Gửi nhận xét