MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
8.000 |
30.00 |
17.50 |
22.00 |
18.30 |
9.50 |
3.00 |
4.30 |
4.30 |
4.30 |
4.00 |
II |
10.000 |
31.00 |
18.20 |
24.00 |
19.50 |
10.50 |
3.50 |
5.30 |
5.30 |
5.30 |
5.00 |
III |
12.000 |
32.00 |
19.00 |
26.00 |
20.50 |
11.50 |
4.00 |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
6.00 |
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. TÌNH HÌNH THỦY VĂN
1. Nhận xét
- Sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La tăng nhanh và đã đạt đỉnh lúc 7 giờ sáng 25/7 ở mức 6200 m3/s; lưu lượng đến hồ Hoà Bình đang biến đổi chậm theo xu thế tăng. Lũ trên sông Thao tại Yên Bái đã đạt đỉnh ở mức 28,15m lúc 1giờ ngày 25/7 với biên độ lũ lên là 2,57m và hiện đang xuống. Mực nước hạ lưu sông Lô đang dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và Thác Bà. Mực nước sông Hồng đang biến đổi chậm ở mức thấp và chịu ảnh hưởng của thuỷ triều, lúc 7giờ ngày 25/7 mực nước sông Hồng tại Hà Nội là 1,08m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu các sông trên hệ thống sông Thái Bình đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thuỷ triều. Lúc 7 giờ ngày 25/7, mực nước tại Phả Lại là 0,2m.
2. Dự báo
- Sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La sẽ xuống; lưu lượng đến hồ Hoà Bình tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Thao tại Yên Bái sẽ xuống. Mực nước hạ lưu sông Lô tiếp tục dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà. Mực nước sông Hồng tiếp tục biến đổi chậm ở mức thấp, đến 7 giờ ngày 27/7 tại Hà Nội có khả năng ở mức 0,95m.
- Sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình tiếp tục biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thuỷ triều. Đến 19 giờ ngày 26/7 tại Phả Lại có khả năng ở mức 0,5m.
II. MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG DỰ BÁO
Sông Đà |
Hồ Hòa Bình (*) |
2300 |
2650 |
3400 |
2900 |
|
|
Sông Hoàng Long |
Bến Đế |
-7 |
-5 |
-10 |
-5 |
|
|
Sông Thao |
Yên Bái |
2787 |
2789 |
2765 |
2745 |
|
|
Sông Thao |
Phú Thọ |
1321 |
1384 |
1460 |
1480 |
|
|
Sông Lô |
Tuyên Quang |
1578 |
1586 |
1585 |
1590 |
|
|
Sông Lô |
Vụ Quang |
626 |
629 |
625 |
615 |
|
|
Sông Hồng |
Hà Nội |
110 |
108 |
95 |
95 |
90 |
95 |
Sông Thái Bình |
Đáp Cầu |
32 |
38 |
35 |
43 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phủ Lạng Thương |
48 |
79 |
90 |
80 |
|
|
Sông Thái Bình |
Lục Nam |
17 |
31 |
25 |
33 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phả Lại |
41 |
20 |
40 |
22 |
50 |
|