Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/30/09, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,17 m; sông ĐăkBla tại Kon Tum: 515,93 m; sông EaKRông tại Cầu 14: 302,73 m (trên BĐ3: 0,23 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 29/09, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,20 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,78 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/30/09 là 111,65 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (1/10), mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm, sau lên lại. Đến ngày 04/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 3,15 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,70 m.
Ngày mai (1/10), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,65 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-29/9
|
7h-30/9
|
19h-30/9
|
7h-1/10
|
19h-1/10
|
Ngày 4/10
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
412
|
417
|
420
|
415
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
19
|
140
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
197
|
211
|
|
205
|
190
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
42
|
132
|
35
|
75
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
27
|
60
|
30
|
60
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
34
|
39
|
35
|
40
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
282
|
356
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
5
|
-24
|
5
|
-20
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
90
|
94
|
100
|
95
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
520
|
519
|
515
|
515
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2752
|
2705
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
-2
|
-19
|
8
|
-25
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
360
|
359
|
355
|
355
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2407
|
2385
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11833
|
11740
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51588
|
51593
|
51590
|
51585
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17025
|
16955
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11161
|
11165
|
11160
|
11165
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
301
|
309
|
|
|
|
315
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
253
|
261
|
|
|
|
270
|