Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Đêm qua, trên sông Cam Ly và sông Lũy đã xuất hiện một đợt lũ. Đỉnh lũ trên sông Cam Ly tại trạm Thanh Bình: 833,2 m (6h/2/10), trên BĐ3: 0,2 m; trên sông Lũy tại trạm sông Lũy: 27,03 m (2h/2/10), trên BĐ2: 0,03 m. Các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/02/10, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,14 m; sông ĐăkBla tại Kon Tum: 515,72 m; sông EaKRông tại Cầu 14: 302,91 m (trên BĐ3: 0,41 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 01/10, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,17m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,72 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang lên chậm, lúc 7h/02/10 là 111,82 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (03/10), mực nước các sông ở Bình Thuận và khu vực Nam Tây Nguyên có dao động, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Bắc Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long xuống chậm, sau đó lên lại theo kỳ triều cường. Đến ngày 06/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 3,2 m; tại Châu Đốc lên mức 2,8 m.
Ngày mai (03/10), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,8 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-1/10
|
7h-2/10
|
19h-2/10
|
7h-3/10
|
19h-3/10
|
Ngày 6/10
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
431
|
414
|
400
|
390
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
36
|
123
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
195
|
193
|
|
180
|
205
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
43
|
85
|
50
|
50
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
29
|
22
|
5
|
45
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
35
|
32
|
30
|
30
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
264
|
293
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
14
|
-5
|
-5
|
5
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
106
|
96
|
105
|
100
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
509
|
505
|
505
|
505
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2750
|
2750
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
4
|
-4
|
-5
|
5
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
360
|
356
|
355
|
355
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2415
|
2544
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11795
|
11737
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51580
|
51572
|
51570
|
51565
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17008
|
16935
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11182
|
11182
|
11185
|
11180
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
304
|
308
|
|
|
|
320
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
258
|
262
|
|
|
|
280
|