Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông Trung Bộ và Tây Nguyên: Hôm qua, lũ trên các sông ở Quảng Ngãi và nam Bình Định đã đỉnh và đang xuống, nhưng đỉnh lũ còn dưới mức báo động 1 (BĐ1).
Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông ở Trung Bộ biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/09/10, trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc là 1,85 m; sông EaKrông tại Cầu 14: 302,40 m, dưới BĐ3: 0,1 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long đang dao động ở mức đỉnh. Mực nước cao nhất ngày 08/10, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,26 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,91 m. Mực nước cao nhất sáng ngày 09/10 trên sông Tiền tại Mỹ Thuận: 1,81 m (ở mức BĐ3), tại Mỹ Tho: 1,59 (xấp xỉ BĐ3); trên sông Hậu tại Long Xuyên là 2,30 m (trên BĐ2: 0,1 m), tại Cần Thơ: 1,97 m (trên BĐ3: 0,07 m); trên sông Sài Gòn tại Phú An: 1,55 m (trên BĐ3: 0,05 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống chậm, lúc 7h/09/10 là 112,0 m.
2. Dự báo
a. Các sông Trung Bộ và Tây Nguyên: Ngày mai (10/10), mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên xuống chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Hôm nay, ngày mai (10/10), mực nước sông Cửu Long tiếp tục dao động ở mức đỉnh, sau đó xuống theo triều. Đến ngày 13/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 3,05m; tại Châu Đốc xuống mức 2,7 m; tại các trạm vùng hạ nguồn xuống mức BĐ1.
Ngày mai (10/10), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,9 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-8/10
|
7h-9/10
|
19h-9/10
|
7h-10/10
|
19h-10/10
|
Ngày 13/10
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
377
|
373
|
375
|
370
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
64
|
33
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
157
|
168
|
|
170
|
150
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
74
|
64
|
75
|
100
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
50
|
41
|
40
|
40
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
49
|
40
|
55
|
50
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
313
|
343
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
39
|
19
|
25
|
10
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
217
|
185
|
160
|
140
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
549
|
554
|
540
|
530
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2617
|
2607
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
28
|
5
|
1
|
-20
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
394
|
400
|
400
|
395
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2471
|
2431
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11861
|
11719
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51580
|
51591
|
51580
|
51585
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17008
|
16775
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11205
|
11200
|
11195
|
11190
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
321
|
320
|
|
|
|
305
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
286
|
285
|
|
|
|
270
|