Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Quảng Nam đến Bình Định và Bình Thuận có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/22/10, trên sông Cả tại Nam Đàn: 0,72 m; trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 1,88 m; sông Kôn tại Thạnh Hòa: 5,51 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long đang lên chậm theo triều. Mực nước cao nhất ngày 21/10, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,51 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,44 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/22/10 là 111,4 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Hôm nay và ngày mai (23/10), trên các sông từ Quảng Nam đến Phú Yên có khả năng xuất hiện một đợt lũ nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước sông Cửu Long tiếp tục lên theo triều. Đến ngày 26/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,65 m; tại Châu Đốc ở mức 2,55 m; tại các trạm hạ nguồn lên mức BĐ1-BĐ2, có nơi trên BĐ2.
Ngày mai (23/10), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,45 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-21/10
|
7h-22/10
|
19h-22/10
|
7h-23/10
|
19h-23/10
|
Ngày 26/10
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
334
|
348
|
365
|
350
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
25
|
-12
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
87
|
72
|
|
95
|
80
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
18
|
-24
|
5
|
5
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
10
|
-17
|
20
|
-10
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
40
|
38
|
45
|
45
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
293
|
363
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
40
|
27
|
35
|
30
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
195
|
188
|
230
|
200
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
561
|
551
|
545
|
540
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2740
|
2609
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
24
|
17
|
5
|
30
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
366
|
407
|
395
|
375
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2374
|
2412
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11869
|
11883
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51562
|
51561
|
51570
|
51570
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16978
|
16820
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11145
|
11140
|
11145
|
11145
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
249
|
260
|
|
|
|
265
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
229
|
243
|
|
|
|
255
|