Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/15/10, trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc là: 1,39 m; sông Đăkbla tại KonTum: 515,56 m; sông EaKrông tại Cầu 14: 301,98 m, trên BĐ2: 0,48 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long đang xuống, sông Vàm Cỏ Tây đang lên. Mực nước cao nhất ngày 14/10, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,09 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,78 m. Mực nước cao nhất sáng nay (15/10), trên sông Vàm Cỏ Tây tại Mộc Hóa: 1,37 m (trên BĐ1: 0,17 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống chậm, lúc 7h/15/10 là 111,65 m.
2. Dự báo
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Ngày mai (16/10), mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước sông Cửu Long tiếp tục xuống. Đến ngày 19/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,9 m; tại Châu Đốc ở mức 2,65 m.
Ngày mai (16/10), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,6 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-14/10
|
7h-15/10
|
19h-15/10
|
7h-16/10
|
19h-16/10
|
Ngày 19/10
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
356
|
349
|
350
|
345
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
22
|
154
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
129
|
133
|
|
140
|
155
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
50
|
123
|
40
|
100
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
46
|
83
|
40
|
70
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
55
|
52
|
55
|
50
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
290
|
322
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
49
|
28
|
40
|
30
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
154
|
139
|
130
|
120
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
495
|
498
|
500
|
495
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2602
|
2591
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
32
|
-10
|
30
|
-5
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
355
|
354
|
355
|
350
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2402
|
2378
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11810
|
11723
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51557
|
51556
|
51560
|
51555
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16998
|
16770
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11169
|
11165
|
11160
|
11160
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
287
|
292
|
|
|
|
290
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
254
|
262
|
|
|
|
265
|