Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Nghệ An, từ Quảng Bình đến Quảng Nam đang lên, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên đang xuống. Mực nước lúc 7h/28/10, trên sông Cả tại Nam Đàn: 1,75 m; trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 2,20 m; sông Kôn tại Thạnh Hòa: 5,65 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 27/10, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,55 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,38 m; tại Long Xuyên: 2,01 m (trên BĐ1: 0,1 m); trên sông Sài Gòn tại Phú An: 1,43 m (trên BĐ2: 0,03 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/28/10 là 111,46 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Hôm nay và ngày mai (29/10), mực nước các sông từ Nghệ An đến Khánh Hóa tiếp lên, trên các sông suối nhỏ có khả năng lên mức BĐ1; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới mực nước sông Cửu Long biến đổi chậm, sau đó xuống. Đến ngày 01/11, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,45 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,3 m.
Ngày mai (29/10), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,5 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-27/10
|
7h-28/10
|
19h-28/10
|
7h-29/10
|
19h-29/10
|
Ngày 1/11
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
349
|
345
|
370
|
370
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-16
|
169
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
96
|
175
|
|
180
|
115
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
33
|
159
|
35
|
175
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
35
|
100
|
40
|
95
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
49
|
51
|
50
|
50
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
457
|
431
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
53
|
7
|
50
|
5
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
242
|
220
|
210
|
220
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
547
|
565
|
575
|
575
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2662
|
2602
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
26
|
-41
|
25
|
-20
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
385
|
383
|
380
|
375
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2388
|
2370
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11809
|
11791
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51629
|
51596
|
51587
|
51595
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16929
|
16813
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11142
|
11146
|
11145
|
11150
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
215
|
230
|
|
|
|
245
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
190
|
208
|
|
|
|
230
|