Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Hôm qua, trên các sông ở Quảng Bình, Quảng Trị đã xuất hiện một đợt lũ với biên độ 1-2 m, đỉnh lũ trên sông Kiến Giang tại Lệ Thủy là 1,79 m (16h/13/11) dưới BĐ2: 0,41 m.
Sáng nay (14/11), mực nước trên các sông từ Thừa Thiên Huế đến bắc Bình Định đang lên; các sông ở Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/14/07, trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc là 2,33 m, trên sông Kôn tại Thạnh Hòa: 5,08 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 13/11, trên sông Tiền tại Tân Châu : 2,10 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,97 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống chậm, mực nước lúc 7h/14/11: 111,02 m.
2. Dự báo
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Mực nước các sông từ Thừa Thiên Huế đến bắc Bình Định tiếp tục lên và có khả năng đạt đỉnh vào trưa chiều nay, nhưng còn dưới mức BĐ1, riêng sông Trà Khúc có khả năng lên mức 3,2 m, sông Vệ có lên mức 2,8 m.
Ngày mai (15/11), mực nước các sông từ Quảng Bình đến Khánh Hòa có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2-3 ngày tới, mực nước sông Cửu Long tiếp tục xuống sau đó lên chậm. Đến ngày 18/11, mực nước cao nhất ngày trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức 2,0 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,9 m.
Ngày mai (15/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,0 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-13/11
|
7h-14/11
|
19h-14/11
|
7h-15/11
|
19h-15/11
|
Ngày 18/11
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
323
|
350
|
340
|
330
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-6
|
122
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
129
|
130
|
|
120
|
130
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
45
|
113
|
55
|
105
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
72
|
88
|
65
|
90
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
57
|
51
|
55
|
55
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
271
|
320
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
54
|
34
|
55
|
70
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
132
|
233
|
320
|
240
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
505
|
508
|
515
|
520
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2655
|
2586
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
25
|
-8
|
22
|
1
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
361
|
361
|
365
|
370
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2328
|
2348
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11757
|
11672
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51531
|
51546
|
51600
|
51560
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16910
|
16839
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11104
|
11102
|
11100
|
11100
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
156
|
185
|
|
|
|
200
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
137
|
168
|
|
|
|
190
|